Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 THE GENERATION GAP.docx
Unit 2: The generation gap GLOBAL SUCCESS TỜ SỐ 05 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 generate generator generation generational generation gap /ˈdʒen.ə.reɪt/ /ˈdʒen.ər.eɪ.t̬ɚ/ /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən.əl/ /dʒen.əˈreɪ.ʃən ˌɡæp/ v n n adj np tạo ra; phát ra máy phát điện thế hệ thuộc thế hệ khoảng cách thế hệ 2 differ different difference differentiate generational difference /ˈdɪf.ɚ/ /ˈdɪf.ɚ.ənt/ /ˈdɪf.ɚ.əns/ /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ /dʒen.əˈreɪ.ʃən.əl ˈdɪf.ər.əns/ v adj n v np khác khác nhau sự khác nhau phân biệt sự khác biệt giữa các thế hệ 3 belief believe /bɪˈliːf/ /bɪˈliːv/ n v niềm tin, tín ngưỡng tin tưởng 4 behave behavior behavioral /bɪˈheɪv/ /bɪˈheɪ.vjər/ /bɪˈheɪ.vjɚ.əl/ v n adj cư xử, đối xử hành vi, cách cư xử thuộc hành vi 5 nuclear family extended family /ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/ /ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ np np gia đình gồm 2 thế hệ đại gia đình 6 argue argument /ˈɑːrɡ.juː/ /ˈɑːrɡ.jə.mənt/ v n tranh luận, phản đối sự cãi nhau, cuộc tranh luận 7 gender /ˈdʒendə/ n giống, giới tính 8 conflict conflict /ˈkɑːn.flɪkt/ /kənˈflɪkt/ n v sự xung đột, cuộc xung đột mâu thuẫn, xung đột 9 characteristic characterize characteristic characteristically /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ /ˈker.ək.tɚ.aɪz/ /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪ.kəl.i/ n v adj adv đặc điểm mô tả đặc điểm, tiêu biểu cho điển hình, đặc trưng một cách điển hình, đặc trưng 10 quality /ˈkwɑː.lə.t̬i/ n chất lượng, phẩm chất 12 breadwinner /ˈbredˌwɪn.ɚ/ n trụ cột gia đình 13 common /ˈkɑː.mən/ adj thông thường, phổ biến 14 influence influence influential /ˈɪn.flu.əns/ /ˈɪn.flu.əns/ /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ n v adj sự ảnh hưởng ảnh hưởng, tác động có sức ảnh hưởng 15 economic economical economy economics /ˌiː.kəˈnɑː.mɪk/ /ˌiː.kəˈnɑː.mɪ.kəl/ /iˈkɑː.nə.mi/ /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/ adj adj n n thuộc về kinh tế tiết kiệm nền kinh tế kinh tế học
bã, lo lắng, khó chịu 34 hairstyle /ˈheəstaɪl/ n kiểu tóc 35 strict strictly /strɪkt/ /ˈstrɪkt.li/ adj adv nghiêm khắc, nghiêm ngặt một cách nghiêm ngặt 36 individual individual individually individualism /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.li/ /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/ n adj adv n cá nhân thuộc về cá nhân một cách riêng biệt, cá nhân chủ nghĩa cá nhân 37 freedom /ˈfriːdəm/ n tự do 38 competition compete competitive competitively /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ /kəmˈpiːt/ /kəmˈpet.ə.tɪv/ /kəmˈpet.ə.tɪv.li/ n v adj adv cuộc thi; sự cạnh tranh cạnh tranh, thi đấu có tính cạnh tranh, hiếu thắng một cách cạnh tranh 39 permission permit /pəˈmɪʃ.ən/ /pəˈmɪt/ n v sự cho phép, giấy phép cho phép 40 taste /teɪst/ n thị hiếu về 41 rule /ruːl/ n luật lệ 42 confidence confide confident confidently /ˈkɒn.fɪ.dəns/ /kənˈfaɪd/ /ˈkɒn.fɪ.dənt/ /ˈkɒn.fɪ.dənt.li/ n v adj adv sự tự tin, lòng tin tâm sự, giãi bày tự tin một cách tự tin STT Cấu trúc Nghĩa 1 argue about/over sth have arguments over/about sth with sb tranh luận về điều gì đó tranh luận về điều gì với ai 2 learn to do sth học cách làm gì đó 3 hold views about sth giữ quan điểm về điều gì 4 want sb to do sth muốn ai làm điều gì đó 5 hope to do sth hi vọng làm điều gì đó 6 do the housework làm việc nhà 7 share one’s views cùng chung quan điểm 8 follow one’s dream follow in one’s footsteps theo đuổi ước mơ theo bước, tiếp bước ai 9 give sb advice cho ai đó lời khuyên 10 force sb to do sth ép ai làm điều gì đó 12 consist of bao gồm 13 belong to sb thuộc về ai đó 14 without + Ving/n mà không có cái gì/làm gì đó 15 deal with đối phó, giải quyết 16 refer to sth đề cập tới cái gì 17 grow up lớn lên, trưởng thành 18 be prepared to do sth sẵn sàng để làm điều gì đó 19 try out kiểm tra, thử xem có hoạt động không 20 be able to do sth có khả năng, năng lực làm gì 21 suit one’s need phù hợp với nhu cầu của ai đó
22 be interested in sth/doing sth thích thú, quan tâm với cái gì/ làm cái gì 23 rely on sb/sth phụ tuộc vào ai/ điều gì 24 be on the scene có mặt tại hiện trường 25 go through đi qua, kiểm tra kỹ, xem xét 26 complain about sth phàn nàn, khiếu nại về điều gì 27 be likely to do sth có khả năng sẽ làm điều gì đó 28 in addition thêm vào đó, ngoài ra 29 lead to sth dẫn đến điều gì 30 in conclusion kết luận, tóm lại 31 adapt to sth thích nghi với điều gì 32 fail to do sth thất bại khi làm gì 33 attitude to/toward(s) thái độ về điều gì 34 be dependent on sb/sth be independent of sb/sth phụ thuộc vào ai/cái gì độc lập, tự chủ với ai/cái gì 35 be addicted to sth nghiện cái gì 36 be absorbed in sth say mê cái gì 37 worry about lo lắng về 38 good at giỏi về 39 take away cất đi 40 point of view quan điểm B. GRAMMAR Modal verbs Cấu trúc: S + must/ have to/ ought to/ should + V inf MUST (phải) Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hẳn là). You have worked hard all day; you must be tired. “Mustn’t” (không được) diễn tả sự cấm đoán. (Liên quan đến luật lệ, quy định,...) You mustn’t walk on the grass. Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng needn’t. Must I do it now? – No, you needn’t. HAVE TO (phải) Diễn tả 1 mệnh lệnh/bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thật hiện. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door. “Have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên/cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad). “Have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có. He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. OUGHT TO = SHOULD (nên) Lời khuyên, lời đề nghị, nên dùng kèm với: “I think/ I don’t think/ do you think…”. I think he should do something to solve this. You ought not to stay up so late. Hỏi xin lời khuyên, ý kiến, sự hướng dẫn.