PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. Đề thi giữa kỳ 2 Toán 9 sách Kết Nối Tri Thức.pdf

Đề thi giữa kỳ 2 Toán 9 sách Kết Nối Tri Thức Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 (Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 2 x 6x 1 3m 0 − + − = (với m là tham số) có nghiệm là −1 khi A. 4 m 3 − = B. 4 m 3 = C. 8 m 3 = D. 8 m 3 − = Câu 2: Số đo của góc ở tâm MON trong hình vẽ sau là: A. 100 B. 80 C. 40 D. 140 Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°, B = 60° . Khi đó C D bằng : A. 20 B. 30 C. 120 D. 140 Câu 4: Giả sử 1 x và 2 x là hai nghiệm của phương trình: 2 3 7 4 0 x x − + = . Giá trị của tổng 1 2 x x + là: A. 4 3 . B. 7 3 . C. 7 3 − . D. 3 7 . Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km( ) . Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h ( ) so với lúc đi. Gọi x (km/h) là vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B . Hỏi thời gian để đi từ B về đến A theo x là? A. 24 x B. 24 x − 4 C. 24 x + 4 D. 24 x Câu 6: Cho parabol 2 P y x : và đường thẳng d y m x m : 2 2 2 5 . Tìm tất cả giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2 x x, thỏa mãn 1 2 x x 2 A. m 1 B. m 3 C. m 1; 3 D. m 1; 3 Câu 7: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 0;5;7 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 8: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? N M O 40o
Đề thi giữa kỳ 2 Toán 9 sách Kết Nối Tri Thức Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 10: Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là: A. 2 cm B. 2 4cm C. 2 8cm D. 2 16cm Câu 11: Cho đường tròn O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn C. EAO HCK D. 2 AH AB AC . Câu 12: Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là? A. 12 B. 13 C. 14 D. kết quả khác PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2 x mx m 2 0 − + − = (1) (x là ẩn số) a) Biệt thức  của phương trình (1) là: 2 − − − m 4(m 2) b) Phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm khi m = 0. c) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m. d) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi m 2.  Câu 2: Cho phương trình 2 x 2x m 0 − + = a) Với m 3 = − thì phương trình 2 x 2x m 0 − + = có a b c 0 − + = nên phương trình có hai nghiệm 1 2 x 1;x 3 = = − b) Nếu m 1  thì phương trình có hai nghiệm 1 2 x , x . Suy ra 1 2 1 2 x x 2,x .x m + = = c) Với m 3 = − thì 2 x 2x m (x 3)(x 1) − + = + − d) Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương khi 0 m 1   F K D C O A B H E
Đề thi giữa kỳ 2 Toán 9 sách Kết Nối Tri Thức Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 Câu 3: Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km( ) . Một canô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút (không tính thời gian nghỉ). Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h ( ) . Gọi vận tốc riêng của canô là x (km/h) . a) Điều kiện của x là x  3 b) Vận tốc của canô khi nước lặng là 12 km/h ( ). c) Vận tốc khi xuôi dòng là 18 km/h ( ) d) Vận tốc khi ngược dòng là 12 km/h ( ) Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH nội tiếp đường tròn ( , ) O R . Gọi I và K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC . a) Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AB . b) Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AC . c) Ba điểm I K H , , thẳng hàng d) 2 BI CK R . = PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Giá trị của hàm số 2 y 3x = − tại 0 x 3 = − bằng ... Câu 2: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9A như sau: 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 Điểm nào có số học sinh đạt nhiều nhất ? Câu 3: Kết quả kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 của học sinh lớp 9D được cho trong bảng tần số sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 2 2 7 8 9 5 6 1 Tỉ lệ học sinh dưới trung bình so với học sinh trên trung bình là 1 a , giá trị của a là ? Câu 4: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có độ dài cạnh bằng 5 là: (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 5: Phương trình 2 3 2 21 0 x x + − = có một nghiệm là 7 3 . Hãy tìm nghiệm kia. Câu 6: Một ô tô đi trên quãng đường dài 520 km( ) . Khi đi được 240 km( ) thì ô tô tăng vận tốc thêm 10 km/h ( ) nữa và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của ô tô biết thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ. -------------- HẾT ---------------
Đề thi giữa kỳ 2 Toán 9 sách Kết Nối Tri Thức Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A A B C A C B A B A C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S S Đ Đ b) S Đ S Đ c) Đ S Đ Đ d) Đ Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn -27 8 9 3,54 -3 60 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Phương trình 2 x 6x 1 3m 0 − + − = (với m là tham số) có nghiệm là −1 khi 8 1 6 1 3m 0 3m 8 m 3 + + − =  − = −  = Câu 2: A Lời giải: OMN cân tại O nên góc ở tâm MON 180 2.40 100 =  −  =  Câu 3: A Lời giải: Vì ABCD là tứ giác nội tiếp o o o o o o o o o o o A C 180 C 180 40 140 B D 180 D 180 60 120 C D 140 120 20   + =  = − =      + =  = − =  − = − = Câu 4: B Lời giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.