Nội dung text ĐỀ SỐ 8. HK2-CÁNH DIỀU.docx
Trang 1 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Trắc nghiệm Câu 1. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy . A. (1;0) . B. (0;1) . C. (1;0) . D. (1;1) . Câu 2. Cho ba điểm (1;2),(5;4),(1;4)ABC . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình tổng quát là: A. 3480xy . B. 34110xy . C. 68110xy . D. 86130xy . Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (2;3)A và vuông góc với ,(5;1)ABB là: A. 230xy B. 3220xy C. 320xy D. 2320xy Câu 4. Cho 4 điểm (3;1),(9;3),(6;0),(2;4)ABCD . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD . A. (6;1) . B. (9;3) . C. (9;3) . D. (0;4) . Câu 5. Cho ba điểm (1;1),(2;0),(3;4)ABC . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm ,BC . A. 430;2310xyxy . B. 430;2310xyxy . C. 430;2310xyxy . D. 0;2310xyxy . Câu 6. Góc tạo bởi 2 đường thẳng :3,:yxdyx là: A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 60 . Câu 7. Điều kiện để 22():220Cxyaxbyc là một đường tròn là: A. 2220abc . B. 2220abc . C. 220abc . D. 220abc . Câu 8. Phương trình đường tròn ()C có tâm (1;3)I và tiếp xúc Ox có dạng: A. 22(3)(1)4xy . B. 226310xyxy . C. 2243210xyxy .
Trang 2 D. 22(1)(3)9xy . Câu 9. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm (2;0),(0;6),(0;0)ABO ? A. 222610xyxy . B. 22260xyxy . C. 22230xyxy . D. 22380xyy . Câu 10. Cho Elip 22 ():1 2016xy E . Một đường thẳng qua (2;2)A và song song với trục hoành cắt ()E tại 2 điểm phân biệt ,MN . Tính độ dài MN . A. 35 . B. 152 . C. 215 . D. 53 . Câu 11. Elip ()E có độ dài trục bé bằng 8 và độ dài trục lớn bằng 12 có phương trình chính tắc là: A. 22 1 3616xy . B. 22 1 3616xy . C. 22 1 3616xy . D. 22 1 14464xy . Câu 12. Hypebol 22 1 169xy có hai tiêu điểm là A. 12(5;0);(5;0)FF . B. 12(2;0);(2;0)FF . C. 12(3;0);(3;0)FF . D. 12(4;0);(4;0)FF . Câu 13. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 Câu 14. Trong một cửa hàng bánh có 7 loại bánh ngọt, 4 loại bánh mặn, 5 loại bánh chay. Bạn Nam cần chọn mua đúng một loại bánh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 7 B. 140 C. 28 D. 16 Câu 15. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 20 B. 64 C. 16 D. 32 Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ? A. 2 5A B. 2 5C C. 5! D. 25 Câu 17. Cho đa giác đều 122 nAAA nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm 122,,, nAAA gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm 122,,, nAAA . Vậy giá trị của n là: A. 10n . B. 12n . C. 8n . D. 14n . Câu 18. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 60 B. 100 C. 48 D. 24
Trang 4 A. 10 9 . B. 11 12 . C. 11 16 . D. 11 15 . Câu 28. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để chọn được 3 thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 2. A. 5 6 . B. 1 2 . C. 5 7 . D. 3 4 . Câu 29. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 10 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 1 15 . Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho (2;0),(5;4),(5;1)ABC . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là: A. (8;5)D . B. (8;5)D . C. (8;5)D . D. (8;5)D . Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy cho (1;3),(2;1)→→ ab . Tích vô hướng của 2 vectơ →→ ab là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32. Khi điều tra về số dân của tỉnh A , người ta thu được kết quả là 123487230a (người). Tìm số qui tròn của a ? A. 1234800. B. 1234880. C. 1234870. D. 1234900. Câu 33. Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao (đơn vị: cm ) của một nhóm học sinh nữ lớp 10: 151 152 153 154 155 160 162 163 165 165 165 166 167 167 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. A. 9. B. 10.