Nội dung text 6. UNIT 6. VIETNAMESE STYLES THEN AND NOW - HS.docx
UNIT 6. VIETNAMESE LIFESTYLES: THEN AND NOW I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu E.g. I was a bit annoyed with him. Tôi hơi khó chịu với anh ấy. 2 astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ kinh ng E.g. The helicopter landed before our astonished eyes. Chiếc trực thăng hạ cánh trước ánh mắt ngỡ ngàng của chúng tôi. 3 democratic (adj) /ˌdeməˈkrætɪk/ thuộc dân chủ E.g. They have a fairly democratic form of government. Họ có một hình thức chính phủ khá dân chủ. 4 dependent (adj) /dɪˈpendənt/ lệ thuộc vào E.g. You can’t be dependent on your parents all your life. Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ suốt đời được. 5 dye (v) /daɪ/ nhuộm E.g. Some children in our class dyed their hair purple or green. Một vài đứa trẻ trong lớp chúng ta nhuộm tóc tím tóc xanh. 6 extended (adj) /ɪkˈstendɪd/ nhiều thế hệ, mở rộng E.g. He lives in an extended family. Anh ấy sống trong một gia đình nhiều thế hệ. 7 extended family (n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ đại gia đình, gia đình nhiều thế hệ E.g. Extended family include several generations living together in the same house. Gia đình nhiều thế hệ bao gồm nhiều thế hệ cùng chung sống trong một ngôi nhà. 8 family-oriented (adj) /ˈfæməli ˈɔːrientɪd/ hướng về, coi trọng gia đình He is a family-oriented person. Anh ấy là người coi trọng gia đình. 9 gap (n) /ɡæp/ khoảng cách E.g. She tries to bridge the generation gap in her extended family. Cô ấy cố gắng thu