PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. (GV). THI ONLINE ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1).docx



Hội nghị công nghệ toàn cầu gần đây đã giới thiệu những đổi mới mang tính đột phá và các xu hướng mới nổi đang định hình tương lai. Các diễn giả chính đã trình bày về những tiến bộ trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo và robot thế hệ tiếp theo, nhấn mạnh tiềm năng của chúng trong việc chuyển đổi các ngành công nghiệp. Question 7. A. tech global conference B. tech conference global   C. conference global tech D. global tech conference  Trật tự từ: - Sau mạo từ 'the' và tính từ 'recent, ta cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ. - Ta có cụm danh từ “tech conference' (hội nghị công nghệ), nên ta cần tính từ 'global' (toàn cầu) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: The recent global tech conference showcased groundbreaking innovations and emerging trends that are shaping the future. (Hội nghị công nghệ toàn cầu gần đây đã giới thiệu những đổi mới mang tính đột phá và các xu hướng mới nổi đang định hình tương lai.) Chọn đáp án D Question 8. A. advance B. advanced C. advancements D. advancing Kiến thức từ loại: A. advance (v): tiến bộ B. advanced (adj): tiên tiến C. advancement (n): sự tiến bộ D. advancing (adj): đang tiến bộ - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ theo sau động từ 'presented', do vậy, ta chọn 'advancements'. Tạm dịch: Keynote speakers presented advancements in artificial intelligence systems and next-generation robotics, emphasizing their potential to transform industries. (Các diễn giả chính đã trình bày về những tiến bộ trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo và robot thế hệ tiếp theo, nhấn mạnh tiềm năng của chúng trong việc chuyển đổi các ngành công nghiệp.) Chọn đáp án C Question 9. A. industries B. industrial C. industrially D. industrialise  Kiến thức từ loại: A. industry (n): ngành công nghiệp B. industrial (adj): thuộc về công nghiệp C. industrially (adv): về mặt công nghiệp D. industrialise (v): công nghiệp hóa - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ theo sau động từ 'transform', do vậy, ta chọn 'Industries'. Tạm dịch: Keynote speakers presented advancements in artificial intelligence systems and next-generation robotics, emphasizing their potential to transform industries. (Các diễn giả chính đã trình bày về những tiến bộ trong các hệ thống trí tuệ nhân tạo và robot thế hệ tiếp theo, nhấn mạnh tiềm năng của chúng trong việc chuyển đổi các ngành công nghiệp.) Chọn đáp án A 4. Eating a balanced diet which includes vegetables, fruits, and proteins is (10) _______ for good health.  These foods provide a natural energy boost and help the body (11) _______ well. Avoiding junk food and  sugary drinks can improve digestion and prevent (12) _______. By making (13) _______, people can stay  fit, feel more energetic, and live longer and healthier lives. Good nutrition is the key to overall well-being.
Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt. Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt. Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Bằng cách lựa chọn thực phẩm tốt hơn, mọi người có thể duy trì thể trạng tốt, cảm thấy năng động hơn và sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn. Dinh dưỡng tốt là chìa khóa cho sức khỏe tổng thể. Question 10. A. import B. important C. importance D. importantly Kiến thức từ loại: A. import (v): nhập khẩu B. important (adj): quan trọng C. importance (n): sự quan trọng D. importantly (adv): một cách quan trọng - Ta cần một tính từ sau to be. Do vậy, ta chọn 'important'. Tạm dịch: Eating a balanced diet which includes vegetables, fruits, and proteins is important for good health. (Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt.)  Chọn đáp án B Question 11. A. function B. functional C. functionally D. functionality Kiến thức từ loại: A. function (v): hoạt động B. functional (adj): có chức năng C. functionally (adv): về mặt chức năng D. functionality (n): tính năng - help somebody/something do something: giúp ai/cái gì làm gì - Do vậy, ta cần một động từ nên ta chọn 'function'. Tạm dịch: These foods provide a natural energy boost and help the body function well. (Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt.) Chọn đáp án A Question 12. A. problems potential health B. potential problems health  C. health potential problems D. potential health problems  Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'prevent. - Ta có cụm danh từ 'health problems' (các vấn đề sức khỏe) nên ta cần tính từ 'potential (tiềm ẩn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: Avoiding junk food and sugary drinks can improve digestion and prevent potential health problems. (Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.)  Chọn đáp án D Question 13. A. better food choices B. food better choices  C. choices better food D. food choices better   Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'making. - Ta có cụm danh từ ‘food choices” (các lựa chọn thực phẩm), nên ta cần tính từ “better” (tốt hơn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.