Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 7 Tổng hợp giao thoa ánh sáng - HS.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất. C. đư ng ye n kho ng dao đo ng. Chuyên đề 2 SÓNG Chủ đề 7 TỔNG HỢP GIAO THOA SÓNG I Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 2 D. dao động với biên độ có giá trị trung bình Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc B. cùng màu sắc C. kết hợp D. cùng cường độ sáng. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Young, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân D. hai lần khoảng vân. Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai). B. λ = aD/i. C. λ = ai/D. D. λ = iD/a. Câu 10: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là : A. λ/2. B. λ/4 C. 3π/4. D. λ. Câu 11: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khoảng vân: A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp. B. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng. C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng A. số chẵn lần π/2 B. số lẻ lần π/2 C. số chẵn lần π D. số lẻ lần π Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. B. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. C. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. D. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng chính giữa). Ta luôn có d1-d2 có độ lớn bằng A. 3 λ B. 1,5 λ C. 2 λ D. 2,5 λ Câu 16: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất? A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV Câu 17: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 3 A. 6,5 khoa ng va n B. 6 khoa ng va n C. 10 khoa ng va n D. 4 khoa ng va n Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, tốc độ truyền sóng là 1,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 1,875cm B. 3,75 cm C. 60 cm D. 30 cm Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Trong một thí nghiệm Young, biết a = 0,2 mm, D = 1,20 m và khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 3,24 mm. a. Khoảng vân là 0,36 mm b. Bước sóng ánh sáng là 0,06 μm c. Tần số sóng ánh sáng là 5.108 Hz d. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 5 khác bên so với vân sáng trung tâm là 0,54 mm. Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số ƒ = 10 Hz và cùng pha, AB = 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là v = 30 cm/s. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31 cm và d2 = MB = 25 cm a. Bước sóng là 3 cm b. Khoảng cách giữa 2 cực đại giao thoa liên tiếp là 3 cm c. Tại M là cực đại giao thoa bậc 3 tính từ đường trung trực của AB d. Trên đoạn AB có 7 điểm dao động với biên độ cực tiểu Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Biết khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2,00m a. Trên màn hứng, tại 0 vân sáng trung tâm là ánh sáng trắng b. Khoảng vân của ánh sáng màu tím là 7,6 mm 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 4 c. Quang phổ bậc 1 của ánh sáng trắng có bề rộng là 3,6 mm d. Vùng quang phổ bậc 2 có dải màu cầu vồng Câu 4: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, AB = 13 cm. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là 14 cm và 20 cm, luôn đứng yên. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. a. Tại M là cực tiểu giao thoa thứ 3 b. Bước sóng là 2,4 cm c. Tốc độ truyền sóng là 48 cm/s d. Trên đoạn AB có 10 điểm dao động với biên độ cực đại Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1: Trong thí nghiệm ở hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm S1, S2 là d = 11cm. cho cần rung, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu m/s? Đáp án: Hình 12.1. Thí nghiệm tạo ra sự giao thoa của hai sóng nước Câu 2: Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa cực tiểu giao thoa và cực đại giao thoa liền kề nằm trên đường nối liền hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu mm/s? Đáp án: Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, giữa hai điểm P và Q trên màn cách nhau 9mm chỉ có 5 vân sáng mà tại P là một trong 5 vân sáng đó, còn tại Q là vị trí của vân tối. Vị trí vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng là bao nhiêu mili mét (mm)? Đáp án: Câu 4: Một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ λ1=0,66 μm và màu lục λ2 chiếu vào hai khe Young. Trên màn quan sát ta thấy giữa 2 vân cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng λ2 có giá trị bằng bao nhiêu micro mét (μm)? (Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số) Đáp án: 3 Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)