Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 2. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC (File GV).docx
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hãy điền các từ và cụm từ sau vào chỗ trống cho thích hợp: cặp electron phi kim rắn kim loại cao ion lỏng tan tốt khí hiếm lớp ngoài cùng thấp khí (a) Lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố (1)…………… có 8 electron ở lớp ngoài cùng (riêng He có 2e) là lớp vỏ bền vững. (b) Liên kết (2)……….. là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu (ion dương và ion âm). - Để tạo ion dương thì (3)……... sẽ nhường electron. Số electron nhường bằng số electron (4) ….… - Để tạo ion âm thì (5)……... sẽ nhận electron. Số electron nhận bằng 8 – số electron (6) ……….…. (c) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều (7)……….. dùng chung. (d) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion đều ở thể …(8)…, thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi …(9)… Các chất cộng hóa trị có thể ở thể …(10)…, …(11)… hoặc …(12)…, thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi …(13)… Các hợp chất ion thường …(14)…… trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện Hướng dẫn giải (1) khí hiếm; (2) ion; (3) kim loại; (4), (6) lớp ngoài cùng; (5) phi kim; (7) cặp electron; (8), (10) rắn; (9) cao; (11) lỏng; (12) khí; (13) thấp; (14) tan tốt. Câu 2. [KNTT - SBT] (a) Điền các thông tin còn thiếu để hoàn thành bảng sau về các kim loại. Nguyên tố Na Mg Al Số thư tự của nhóm trong bảng tuần hoàn Số electron ở lớp ngoài cùng Số electron nhường đi để đạt được lớp electron ngoài cùng giống khí hiếm Điện tích ion tạo thành (b) Hãy nhận xét về số thứ tự của nhóm trong bảng tuần hoàn và điện tích của các ion kim loại tạo thành. Hướng dẫn giải Nguyên tố Na Mg Al Số thư tự của nhóm trong bảng tuần hoàn I II III Số electron ở lớp ngoài cùng 1 2 3 Số electron nhường đi để đạt được lớp electron ngoài cùng giống khí hiếm 1 2 3 Điện tích ion tạo thành 1+ 2+ 3+ (b) Số thứ tự của nhóm trong bảng tuần hoàn bằng số đơn vị điện tích của các ion kim loại tạo thành. Câu 3. [KNTT - SBT] (a) Điền các thông tin còn thiếu để hoàn thành bảng sau về các phi kim. Nguyên tố Cl O Số thư tự của nhóm trong bảng tuần hoàn Số electron ở lớp ngoài cùng Số electron nhường đi để đạt được lớp electron ngoài
cùng giống khí hiếm Điện tích ion tạo thành (b) Hãy nhận xét về mối quan hệ giũa số thứ tự của nhóm trong bảng tuần hoàn và điện tích của các ion phi kim tạo thành. Hướng dẫn giải Nguyên tố Cl O Số thư tự của nhóm trong bảng tuần hoàn VII VI Số electron ở lớp ngoài cùng 7 6 Số electron nhường đi để đạt được lớp electron ngoài cùng giống khí hiếm 1 2 Điện tích ion tạo thành 1- 2- (b) Số thứ tự của nhóm trong bảng tuần hoàn bằng 8 trừ đi đơn vị điện tích của các ion phi kim tạo thành. Câu 4. [KNTT - SBT] Hãy vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong các phân tử sau, sử dụng các dấu chấm để biểu diễn các electron: (a) Lithium fluoride (LiF). (b) Calcium oxide (CaO). (c) Potassium oxide (K 2 O). Hướng dẫn giải (a) lithium fluoride (LiF) (b) Calcium oxide (CaO) (c) Potassium oxide (K 2 O)
Câu 5. [KNTT - SBT] Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong các phân tử sau, sử dụng các dấu chấm để biểu diễn các electron: (a) Chlorine (Cl 2 ). (b) Hydrogen sulfide (H 2 S). (c) Carbon dioxide (CO 2 ). Hướng dẫn giải (a) Chlorine, Cl 2 . (b) Hydrogen sulfide, H 2 S. (c) Carbon dioxide, CO 2 .