Nội dung text 2_CK2-TOAN-12(100TN)_DE-19_HDG.docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 19 Câu 1: Gọi 12,zz là hai nghiệm phức của phương trình 232270zz . Giá trị 1221zzzz bằng A. 6 . B. 6 . C. 36. D. 2 . Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số exyx , trục hoành và hai đường thằng 2;3xx là A. 3 2 edxSxx B. 3 2 ed.xSxx C. 3 2 ed.xSxx D. 3 2 ed.xSxx Câu 3: Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành, các đường thằng ;xaxb có công thức là A. d.b a fxx B. d.a b fxx C. d.b a fxx . D. d.b a fxx Câu 4: Cho hai số phức 11zi và 252zi . Kết quả phép tính 12zz là A. 43i . B. 5 . C. 43i . D. 43i . Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số 213fxxx x là A. 323ln 32 x FxxxC . B. 323ln 32 x FxxxC . C. 233ln 32 x FxxxC . D. 2123FxxC x . Câu 6: Tích phân e 1 1 d 3Ix x bằng A. ln4e3 . B. lne2 . C. lne7 . D. 3e ln 4 . Câu 7: Tính tích phân 1 0 3dxIx . A. 2 ln3I . B. 1 4I . C. 3 ln3I . D. 2I . Câu 8: Cho tích phân e 1 25lnd.xxx Chọn khẳng định đúng? A. ee2 1 1 5ln5dIxxxxx . B. ee2 1 1 5ln5dIxxxxx . C. ee2 1 1 5ln5dIxxxxx . D. ee2 1 1 5ln5dIxxxxx . Câu 9: Gọi 12,zz là hai nghiệm phức của phương trình 25850.zz Tính 1212.Szzzz A. 3S . B. 15S . C. 13 5S . D. 3 5S . Câu 10: Gọi 12,zz là hai nghiệm phức của phương trình 22330zz . Giá trị của biểu thức 22 12zz bằng
A. 9 8 . B. 3 . C. 3 18 . D. 9 4 . Câu 11: Gọi 12,zz là hai nghiệm của phương trình 22650zz trong đó 2z có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức 123zz lần lượt là A. 1;6 . B. 6;1 . C. 6;1 . D. 6;1 . Câu 12: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường ,0,1yxxx và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình khi quay quanh trục Ox . A. 2 . B. . C. . D. 3 . Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai? A. dddfxgxxfxxgxx với mọi hàm số ;fxgx liên tục trên ℝ . B. dfxxfxC với mọi hàm số fx có đạo hàm liên tục trên ℝ . C. dddfxgxxfxxgxx với mọi hàm số ;fxgx liên tục trên ℝ . D. ddkfxxkfxx với mọi hằng số k với mọi hàm số fx liên tục trên ℝ . Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số 21fxx là A. 2 . B. 2xx . C. 2xxC . D. C . Câu 15: Cho hai số phức: 122,1zizi . Phần ảo của số phức 122.wzz bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Câu 16: Cho các số phức z thỏa mãn (1)142izi . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 4 B. 14 C. 4 D. 14. Câu 17: Cho các số phức 23zi . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 . C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 . D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i . Câu 18: Tính tích phân 2 0 cosxxdx . A. 1 2I . B. 2 2I . A. 1 2I . A. 1 2I . Câu 19: Biết Fx là một nguyên hàm của 1 1fx x và 02F thì 1F bằng A. ln2 . B. 2ln2 . C. 3 . D. 4 . Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức 2332zii . A. 125zi . B. 125zi . C. 125zi . D. 125zi . Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 12432iziz . Số phức liên hợp của số phức z là? A. 2zi . B. 2zi C. 2zi . D. 2zi . Câu 22: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng A. 32i . B. 32i . C. 23i . D. 23i .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 212izii . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. 0;2I . C. 2;0I . B. 0;2I . D. 2;0I . Câu 24: Ta vẽ nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nữa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có diện tích là 32 và 30BAC . Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H ( phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB A. 620 3 . B. 784 3 . C. 325 3 . D. 279 Câu 25: Với mọi số phức z thỏa mãn điều kiện 12zi , ta luôn có A. 2132zi . B. 212zi . C. 2zi . D. 12z . Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều. Góc ở đỉnh của hình nón đó có số đo là A. 120° . B. 90° . C. 60° . D. 30° . Câu 27: Biểu diễn hình học của số phức 23zi là điểm nào trong những điểm sau đây A. ()2;3I- . B. ()2;3I- . C. ()2;3I . D. ()2;3I-- . Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 123ziz-+=+ là đường thẳng có phương trình A. 210xy-+= . B. 210xy+-= . C. 210xy--= . D. 210xy++= Câu 29: Vòm cửa lớn của trung tâm văn hóa có dạng hình Parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 8m (như hình vẽ).
A. 228 3m . B. 226 3m . C. 2128 3m . D. 2131 3m . Câu 30: Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số lnfxx thỏa 13F . Tính e432log3.logeFTF . A. 2T . B. 8T . C. 9 2T . D. 17T . Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222:21125Sxyz . Tọa độ tâm I của S là A. 2;1;1I . B. 2;1;1I . C. 2;1;1I . D. 2;1;1I . Câu 32: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a và chiều cao bằng $2a$.Thể tích khối trụ là. A. 3 4 a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 4a . Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 31: 276 xyz d . Một vectơ chỉ phương của d là A. 3;7;6u→ . B. (3;0;1)u→ . C. 3;0;1u→ D. 2;7;6u→ . Câu 34: Một hình trụ có thiết diện qua trục là là một hình vuông có cạnh bằng 6cm . Bán kính đáy của hình trụ đó là A. 36cm . B. 6cm . C. 12cm . D. 3cm Câu 35: Cho mặt cầu tâm I bán kính R . Mặt phẳng P chứa I và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích là A. 2R . B. R . C. 4R . D. 2R . Câu 36: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ():2310Pxyz . Một véc tơ pháp tuyến của ()P là A. (1;2;3)n→ . B. (1;3;2)n→ . C. (1;2;3)n→ . D. (1;2;1)n→ . Câu 37: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm 2020;2021;0M trên trục Ox có tọa độ là A. 2020;0;0 . B. 0;2021;0 . C. 2020;2021;0 . D. 2020;2021;0 . Câu 38: Hình nón có đường sinh 4la và hợp với đáy góc 060 .Chiều cao hình nón đó là A. 2a . B. 4a . C. 23a . D. 3a . Câu 39: Trong không gian Oxyz cho 23OMijkuuurrrr . Tọa độ điểm M là