PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 29. ĐỀ VIP 29 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 29 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I? A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng. Câu 43: Cho biểu đồ sau: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an- ma? A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng. C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm. Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào. C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Sóc Trăng. B. Mỹ Tho. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố. Câu 49: Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở phía Bắc nước ta là A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu. C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện thấp. Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng. Câu 51: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1 Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí. B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào? A. Quốc lộ 3. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 2. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 57: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương quản lí? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn. Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao của nước ta thể hiện ở A. diện tích rừng lớn. B. sự phân bố sinh vật. C. các kiểu hệ sinh thái. D. sự phát triển của sinh vật. Câu 61: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta? A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Sóng thần. D. Trượt đất. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau. Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. phân bố đều khắp giữa các vùng. C. hiệu quả cao và tương đối ổn định. D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác. D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 65: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng. Câu 66: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. B. tuổi trung bình của người lao động cao. C. phần lớn lao động sống ở nông thôn. D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp. Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân. B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ. Câu 68: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới. Câu 70: Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.