PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 19. ĐÒN BẨY - HS.docx




Bạn nào có phát biểu đúng trong trường hợp trên? A. Chỉ có Nam đúng. B. Chỉ có Ngọc đúng. C. Chỉ có Hà đúng. D. Cả 3 bạn đều sai. Câu 13. Hai quả cầu đặc có kích thước y như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào 2 đầu của đòn bẩy tại 2 điểm C và D. Biết OC = OD. Lúc này đòn bẩy sẽ A. cân bằng nhau. B. bị lệch về phía qủa cầu bằng sắt. C. bị lệch về phía qủa cầu bằng đồng. D. chưa thể khẳng định được điều gì. Câu 14. Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi A. khoảng cách OO 1 = OO 2 . B. khoảng cách OO 1 > OO 2 . C. khoảng cách OO 1  < OO 2 . D. khoảng cách OO 1  OO 2 . Câu 15. Cho đòn bẩy loại 1 có chiều dài OO 1  < OO 2 . Hai lực tác dụng vào 2 đầu O 1  và O 2  lần lượt là F 1  và F 2 . Để đòn bẩy cân bằng ta phải có A. lực F 2  có độ lớn lớn hơn lực F 1 . B. lực F 2  CÓ độ lớn nhỏ hơn lực F 1 . C. hai lực F 1  và F 2  có độ lớn như nhau. D. không thể cân bằng được, vì OO 1  đã nhỏ hơn OO 2 . Câu 16. Khi đưa một hòn đá nặng dời chỗ sang bên cạnh, người ta thường sử dụng A. Ròng rọc cố định.  B. Mặt phẳng nghiêng.  C. Đòn bẩy.  D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. Câu 17. Hình bên dưới là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? A. Đòn bẩy loại 1. B. Đòn bẩy loại 2. C. Đòn bẩy loại 3. D. Đòn bẩy loại 1 và 2. Câu 18. Hình bên dưới mô tả động tác ném bóng là ứng dụng của nguyên tắc đòn bẩy A. loại 1. B. loại 2. C. loại 3. D. loại 1 và 2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.