PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - LÝ 10 FORM 2025 -.docx


(1). Quan sát hiện tượng để xác định đối tượng cần nghiên cứu. (2). Đưa ra phán đoán và xây dựng giả thuyết. (3). Đánh giá được ảnh hưởng của một vấn đề thực tiễn. (4). Xây dựng mô hình lí thuyết hoặc thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết. A. (1); (2); (3). B. (2); (3); (4). C. (1); (2); (4). D. (1); (3); (4). Câu 8. Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,1 cm. Biết sai số dụng cụ đo bằng một nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ. Kết quả của 5 lần đo lần lượt là 16,0 cm; 16,1 cm; 15,9 cm; 16,2 cm; 15,9 cm. Chiều dài của bút chì là A. (16,00 ± 0,15) cm. B. (16,0 ± 0,1) cm. C. (16,00 ± 0,22) cm. D. (16,0 ± 0,2) cm. Câu 9. Khi sử dụng các thiết bị thí nghiệm liên quan đến điện, ta thấy kí hiệu AC hoặc ~ được in trên vỏ của các thiết bị. Kí hiệu này mô tả A. dòng điện một chiều. B. dòng điện xoay chiều. C. dụng cụ dễ vỡ. D. nhiệt độ cao. Câu 10. Ghép cột A và cột B tương ứng để thể hiện tên của các biển báo trong phòng thí nghiệm. Cột A Cột B (1) (A) Lối thoát hiểm (2) (B) Nơi nguy hiểm về điện (3) (C) Chất độc sức khỏe (4) (D) Chất dễ cháy A. (1) – (B); (2) – (C); (3) – (A); (4) – (D). B. (1) – (C); (2) – (D); (3) – (A); (4) – (A). C. (1) – (D); (2) – (B); (3) – (C); (4) – (A). D. (1) – (D); (2) – (C); (3) – (B); (4) – (A). Câu 11. Kết quả đo đại lượng A được ghi dưới dạng A. B. C. D. Câu 12. Đơn vị kelvin (K) là đơn vị cơ bản trong hệ SI của đại lượng A. chiều dài. B. cường độ ánh sáng. C. lượng chất. D. nhiệt độ.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây khi nói về sai số trong phép đo. a) Đối với một số dụng cụ, sai số hệ thống thường xác định bằng hai độ chia nhỏ nhất. b) Sai số ngẫu nhiên là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố bên ngoài. c) Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ lệ phần trăm giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đó. d) Sai số tuyệt đối cho biết mức độ chính xác của phép đo. Câu 2. Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0,001 s để đo thời gian rơi tự do của một vật. Biết sai số dụng cụ đo bằng một nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ. Kết quả đo cho trong bảng sau: Lần đo t (s) (s) 1 0,399 - 2 0,399 - 3 0,408 - 4 0,410 - 5 0,406 - 6 0,405 - a) Thời gian rơi trung bình là 0,405 s. b) Sai số tuyệt đối trung bình là 0,004s. c) Kết quả đo của thời gian d) Sai số tương đối của phép đo là 1,2%. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu trả lời dúng được 0,25 điểm. Dựa vào dữ kiện bên dưới để trả lời câu 1 và câu 2 Khi đo bề dày của một cuốn sách thu được kết quả: 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Biết độ chia nhỏ nhất của thước là 0,1 cm. Sai số dụng cụ đo bằng một nửa độ chia nhỏ nhất. Câu 1. Tính giá trị trung bình chiều dày cuốn sách theo đơn vị cm. Câu 2. Tính sai số tỉ đối của phép đo. Làm tròn đến số thập phân thứ nhất. Dựa vào dữ kiện bên dưới để trả lời câu 3 và câu 4 Trong giờ thực hành, một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Kết quả 5 lần đo được cho ở bảng sau. Lần đo 1 2 3 4 5 Chu kì T (s) 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00 Câu 3. Giá trị trung bình của phép đo này có giá trị là bao nhiêu giây? Câu 4. Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo theo đơn vị giây bằng bao nhiêu ? Câu 5. Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: g = (9,78 ± 0,44) m/s 2 . Sai số tỉ đối của phép đo là bao nhiêu phần trăm (%)? Làm tròn đến số thập phân thứ nhất. Câu 6. Một học sinh đo tốc độ trung bình của quả bóng được giá trị v = (5,25 ± 0,37) m/s . Sai số tỉ đối của phép đo này là bao nhiêu (%)? Làm tròn đến số thập phân thứ hai.
Dựa vào dữ kiện bên dưới để trả lời câu 7 và câu 8 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài (12,0 ± 0,2) cm và chiều rộng (8,5 ± 0,1) cm. Câu 7. Diện tích trung bình của tấm bìa theo đơn vị cm 2 là bao nhiêu ? Câu 8. Sai số tuyệt đối của diện tích tấm bìa bằng bao nhiêu cm 2 ? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1 (2,0 điểm). Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01s để đo 5 lần thời gian chuyển động của một chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm A (v A = 0 m/s) đến điểm B. Kết quả đo được cho ở bảng sau: Lần đo s (m) ∆s (m) t (s) ∆t (s) 1 0,546 - 2,47 - 2 0,554 - 2,51 - 3 0,549 - 2,42 - 4 0,560 - 2,52 - 5 0,551 - 2,48 - Trung bình - - - - a) Tính sai số tuyệt đối của s, t (1,5 điểm) b) Biểu diễn kết quả tính v (0,5 điểm) Câu 2 (1,0 điểm). Hai người cùng đo chiều dài của cánh cửa sổ, kết quả thu được như sau: - Người thứ nhất: - Người thứ hai: Trong hai người, ai là người đo chính xác hơn ? Vì sao ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.