PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 3 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - HD1- GV.doc

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 3 – HD1 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1. Vật dao động điều hòa theo phương trình 3cos 2xtcm     , pha dao động tại thời điểm t = 1s là A.  rad. B. 2  rad. C. 1,5  rad. D. 0,5  rad. Câu 2. Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi điều hoà A. pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, đồ thị li độ dao động được cho bởi hình vẽ. Biết vật có khối lượng 250 gam. Độ cứng lò xo có giá trị xấp xỉ A. 25 N/m. B. 10 N/m. C. 64 N/m. D. 100 N/m. Hướng dẫn Từ đồ thị ta nhận thấy T/2 = 0,5s => T = 1s. Lại có 24.210/mmTkNm kT   Câu 4. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu tăng biên độ dao động lên gấp hai lần thì chu kỳ dao động là A. 4s, vì biên độ lớn thì thời gian dao động tăng lên. B. 2s, vì lực kéo lò xo lớn hơn nên vật di chuyển nhanh hơn. C. 0,5s , vì chu kì tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ. D. 1s, vì chu kì không phụ thuộc biên độ dao động. Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18 cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
A. 8. B. 7. C. 3. D. 2. Hướng dẫn Ta có động năng 22 2d k WAx thế năng 2 2t k Wx Suy ra tỉ số 2222 22 186 8 6 d t AxW Wx    Câu 6. Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí 2 cm theo chiều âm với tốc độ 403 (cm/s). Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. 6cos20 6xtcm    . B. 6cos20 6xtcm    . C. 4cos20 3xtcm    . D. 4cos20 3xtcm    . Hướng dẫn Áp dụng công thức 2 22 2 v Ax  => A = 4 cm Chu kì dao động 0,3140,1.t T N (s) Tần số góc 220/rads T   Pha ban đầu 1102coscos 43 x rad A      Phương trình dao động là 4cos20 3xtcm    Câu 7. Trong dao động điều hoà. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật dao động. Chọn phát biểu đúng? A. Tốc độ vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại tại biên. B. Khi đi từ biên về VTCB, vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều. C. Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu tại biên. D. Khi đi từ VTCB ra biên, tích số giữa gia tốc và vận tốc a.v > 0. Câu 8. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi v max và a max tương ứng là tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max và a max là A. a max = maxv T . B. a max = max2v T  . C. a max = max 2 v T . D. a max = max2v T   . Hướng dẫn
Ta có max max 2 maxmax . . vAa vaA         maxmax max max 22av a TvT   Câu 9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của 1 vật dao động điều hòa ? A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. Câu 10. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 300 g, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm. Trong khoảng thời gian 6 phút, vật thực hiện được 720 dao động. Lấy 210 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật bằng A. 0,04 J. B. 0,24 J. C. 5,7 J. D. 0,15 J. Hướng dẫn Biên độ dao động của vật là: 100,1 2 l Acmm cm. Cơ năng của con lắc: 2 2222111 ,2.. 222 N WkAmAA t    Thay số ta được: 2 21720 ,320,10,24 26.60Wo    J. Câu 11. Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài 1m. Quan sát dao động của con lắc người ta thấy con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần trong thời gian 2 phút. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần đúng bằng A. 9,78 m/s 2 . B. 9,87 m/s 2 . C. 9,94m/s 2 . D. 10 m/s 2 . Hướng dẫn Chu kì dao động 1202 60 t Ts N Lại có 2224.29,87/llTgms gT   Câu 12. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l 1 và l 2 và chu kì dao động T 1 và T 2 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 (m/s 2 ). Biết rằng cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l 1 + l 2 dao động với chu kì 2,4s và con lắc đơn có chiều dài l 1 - l 2 dao động với chu kì là 0,8s. Chiều dài l 1 và l 2 của mỗi con lắc có giá trị là A. 0,64m và 0,38m. B. 1,06m và 0,8m. C. 0,8m và 0,64m. D. 1,2m và 0,8m. Hướng dẫn Bình phương chu kì dao động tỉ lệ với chiều dài con lắc nên ta có hệ phương trình 222 12 222 12 2,4 0,8 TT TT      Giải hệ phương trình ta được 2 13,2T và 2 22,56T Ta tính được chiều dai con lắc 120,8;0,6lmlm Câu 13. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực. Câu 14. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng khối lượng m dao động tắt dần theo phương ngang. Thời gian từ lúc bắt dầu dao động đến khi dừng hẳn là 10 (s). Đồ thị dao động của vật như hình vẽ. Khối lượng vật nặng xấp xỉ là A. 2,5 kg. B. 3,9 kg. C. 4,8 kg. D. 1,75 kg. Hướng dẫn Quan sát hình vẽ nhận thấy vật thực hiện 5 chu kì dao động rồi ngừng hẳn. Chu kì dao động: 102 5 t Ts N Khối lượng vật nặng: 2 222,53 2 mkT Tmkg k  Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ A 0 và tần số f 0 . Vật chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ oAA và tần số 0ff . Bỏ qua sức cản của môi trường, khi dao động cưỡng bức đến giai đoạn dao động ổn định, vật sẽ dao động với A. biên độ A. B. tần số f. C. biên độ A 0 . D. tần số f 0 . Câu 16. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng của vật dao động chuyển hóa thành A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để tốc độ của vật không vượt quá 20 3 π cm/s là 2T/3. Chu kỳ dao động của vật bằng A. 0,88 s. B. 0,74 s. C. 0,25 s. D. 0,67 s. Hướng dẫn Góc quay 24 .. 33 T t T   Vì v không vượt quá 20 3 π cm/s nên ta có max max max cos 24 203 cos 6 40 .40 v v v v A              

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.