Nội dung text Chủ đề 2 - Công suất.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 - Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hoặc thiết bị sinh công, được gọi là công suất hay tốc độ sinh công. - Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của lực. - Công suất được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. P = A t - Khi vật chuyển động cùng hướng với lực và lực không đổi thì công suất trung bình. P = A t = F. v - Công suất tức thời: Pt = F. vt Trong đó: + P: công suất trung bình đơn vị là oát (W) + Pt: công suất tức thời đơn vị là oát (W) + A: Công của lực đơn vị là jun (J) + t: thời gian thực hiện (s) + F: lực tác dụng (N) + v: tốc độ trung bình (m/s) + vt: tốc độ tức thời (m/s) * Lưu ý: 1W = 1J 1s Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: (SBT-KNTT) Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức A. P = A t . B. P = t A . C. P = A s . D. P = s A . Chuyên đề 4 NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Chủ đề 2 CÔNG SUẤT I Tóm tắt lý thuyết 1 Khái niệm công suất 2 Công thức tính công suất II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST) Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J. s. C. HP. D. kg.m2 /s 3 . Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát). C. J.s. D. N.m/s. Câu 8: (SGK-KNTT) Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW. Câu 9: (SBT-KNTT) Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 10: (SBT-CTST) Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W C. 100 W. D. 75 W.
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 Câu 11: Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong 10 s người đó leo được 8 m tính theo phương thẳng đứng lấy g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo HP (mã lực 1HP = 746W) là: A. 480 HP. B. 2,10 HP. C. 1,56 HP. D. 0,643 HP. Câu 12: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn: A. 3.105 N. B. 1,5.105 N. C. 4,5.105 N. D. 6.105 N. Câu 13: Mo ̣t ô tô chạy đèu trên đường với va ̣n tóc 72 km/h. Công suát trung bình của đo ̣ng cơ là60 kW. Công của lự c phát đo ̣ng của ô tô khi chạy đượ c quãng đường 6 km là A. 1,8.106 J. B. 15.106 J. C. 1,5.106 J. D. 18.106 J. Câu 14: Một gàu nước có khối lượng 5 kg được kéo chuyển động đều đến độ cao 10 m trong thời gian 2/3 phút, lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo A. 750 W. B. 12,5 W. C. 12500 W. D. 333,3 W. Câu 15: Mo ̣t thang máy khói lượng 1 tán có thẻchịu tải tói đa 800 kg. Khi chuyẻn đo ̣ng thanh máy còn chịu mo ̣t lự c cản không đỏi bàng 4.103 N. Đẻđưa thang máy lên cao với va ̣n tóc không đỏi 3 m/s thìcông suát của đo ̣ng cơ phải bàng (cho g = 9,8m/s2) A. 35520 W. B. 64920 W. C. 55560 W. D. 32460 W. Câu 16: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Thời gian máy kéo thực hiện là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,6 s. D. 0,8 s. Câu 17: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất của máy bơm là A. 150 W. B. 3000 W. C. 1500 W. D. 2000 W. Câu 18: Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy g = 10 m/s2 và khối lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Công suất của các tua bin phát điện bằng
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 A. 50 MW. B. 39,2 MW. C. 40 MW. D. 2400 MW. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Một cần cẩu nâng một container nặng 2 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm yên với gia tốc không đổi. Sau 5s đặt vận tốc 10 m/s. Bỏ qua mọi lực cản và lấy 2 g m s =10 / a. Gia tốc của container là 2m/s2 Đ b. Lực nâng của cần cẩu F = 2400N S c. Công của lực nâng thực hiện là 60000J S d. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là 120kW Đ Câu 2: Một đoàn tàu có khối lượng 100 tấn chuyển động nhanh dần đều đi qua hai địa điểm A và B cách nhau 3 km thì vận tốc tăng từ 36 km/h đến 72 km/h. Cho biết hệ số ma sát 0,005. Lấy g = 10m/s2 a. Gia tốc của đoàn tàu là 0,05 m/s2 Đ b. Thời gian tàu chay từ A đến B là 200s Đ c. Công của đầu máy trên đường AB là 3.106 J S d. Công suất trung bình của đầu máy trên đoạn đường AB là 15kW S Câu 3: Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 300 a. Khi vật di chuyển lm trên sàn, lực đó thực hiện được công là 10 3J Đ b. Nếu vật di chuyển quãng đường 1m trong thời gian 5s thì công suất của lực là 3 3W S c. Gia tốc chuyển động của vật bằng 0 Đ 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)