PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 18.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 18 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn O;4cm A. 2123cm B. 2243cm C. 123cm D. 263cm Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và đường sinh l = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 25π  (cm 2 ) B. 12π  (cm 2 ) C. 20π  (cm 2 ) D. 15π  (cm 2 ) Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? A. 2440xx--= B. 2320xx-+= C. 2440xx-+= D. 2 440xx--+= Câu 4: Hai số u và v thỏa mãn 7;.12;uvuvuv+==< là: A. 3,4uv B. 3,4uv C. 3,4uv D. 3,4uv Câu 5: Cho phương trình 2 30xxm có một nghiệm là 2 . Khi 10m , nghiệm còn lại của phương trình là : A. 10 B. 3 C. 5 D. 3 Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 . Hiệu bình phương hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 9 là: A. 36 B. 54 C. 45 D. 63 Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 89 B. 90 C. 81 D. 80 Câu 8: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là A. 2 2 a B. 2 a C. 3 2 a D. 2a Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và  80BAD thì BCM ?. A. 80 . B. 40 . C. 70 . D. 100 . Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và   70BAD thì ?BCM A. 30 . B. 55 . C. 70 . D. 110 . Câu 11: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo  MQP là: A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 40 . Câu 12: Khi quay một tam giác vuông ( kể cả các điểm trong tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được: A. Hình trụ B. Khối trụ C. Hình nón D. Khối nón
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số hộ gia đình trong tháng 3 ở xã Quang Trung, ta có kết quả sau: 20 1 13 0 14 0 16 0 14 0 30 2 11 4 18 8 28 0 25 0 13 0 17 0 10 0 12 4 15 2 26 4 23 0 16 4 16 6 11 6 17 4 19 0 21 0 18 8 25 4 15 0 20 5 31 6 33 5 22 6 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Có 1 3 tổng số hộ gia đình tiêu thụ điện trên 200kwh. b) Tần số của nhóm 100;150 là n8 . c) Tỉ lệ hộ gia đình tiêu thụ điện năng từ 100 kw.h đến dưới 200 kw.h là 60% d) Tần số tương đối của nhóm 150;200 là 33,33% Câu 2: Cho tam giác nhọn ABC(ABAC) nội tiếp đường tròn (O) , đường cao BD của tam giác cắt (O) tại điểm thứ hai là E ( E B ), vẽ EFBC ( F BC ) a)  ECBADB b) DFCE là tứ giác nội tiếp c)  ABEBCE d) ABEDFE Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh 4cm , đường trung tuyến AM . Quay tam giác ABC quanh cạnh AM tạo thành một hình nón (hình vẽ). M 4cm CB A a) Một hình trụ có cùng thể tích với hình nón trên, chiều cao bằng chiều cao của hình nón thì bán kính đáy hình trụ là 2 cm 3 . b) Bán kính đáy của hình nón là 2cm . c) Diện tích toàn phần của hình nón là 212cm d) Độ dài đường cao của hình nón là 2cm . Câu 4: Cho ()P : 2yx . a) ()P cắt đường thẳng y3 tại hai điểm có khoảng cách là 23 b) ()P cắt đường thẳng 23yx=- tại hai điểm M(1;1) và N(3;9)
c) ()P cắt đường thẳng y3x5 tại hai điểm phân biệt. d) ()P và đường thẳng y4 có hai điểm chung phân biệt PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x6xm0 . Hệ số m bằng bao nhiêu để phương trình có một nghiệm là 5 . Câu 2: Khối lượng (đơn vị: gam) của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở gia đình bác An là: 90 73 88 9 3 10 1 10 4 111 95 78 95 81 97 96 9 2 95 83 90 10 1 10 3 11 7 10 9 11 0 11 2 8 7 75 90 82 97 86 96 Người ta chia làm 5 nhóm sau: 70;80,80;90,90;100,100;110,110;120 . Khi đó, tổng tần số ghép nhóm của nhóm 80;90 và 90;100 là ? Câu 3: Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 40cm. Độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ là ...cm (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 4: Cho phương trình 23620xx có hai nghiệm 12,xx . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức 1212Axxxx . Câu 5: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 5cm . Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 1cm . Độ dài các cạnh góc vuông lớn của tam giác là bao nhiêu? Câu 6: Một hộp chứa 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số 1; 4; 7; 9. Bạn Khuê và bạn Hương lần lượt mỗi người lấy ra 1 tấm thẻ từ hộp. Tính xác suất của biến cố A: “Tích các số ghi trên 2 tấm thẻ là số lẻ”; -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n A D C C C B C B A D C D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) S S S Đ                 b) Đ Đ Đ S                 c) Đ S Đ S                 d) Đ Đ S Đ                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 5 18 69 2 4 0,5       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: A Lời giải: Ta có: OA OB OC 4 cm ABC đều nên AH cũng là đường trung tuyến của ABC

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.