Nội dung text ĐỀ SỐ 19.docx
ĐỢT 16 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ KSCL – TOÁN 10 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2 Câu 7: Cho phương trình 222384xxx . Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. 1x . B. 4x . C. 6x . D. 4x . Câu 8: Cặp số 1;3 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 40xy . B. 0xy . C. 25xy . D. 1xy . Câu 9: Đường thẳng d qua 1;1A và có véctơ chỉ phương 2;3u→ có phương trình tham số là A. 1 3 xt yt . B. 12 13 xt yt . C. 2 3 xt yt . D. 2 3 xt yt . Câu 10: Đường thẳng đi qua (1;2)A , nhận (2;4)→ n làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. 240xy . B. 40xy . C. 240xy . D. 250xy . Câu 11: Khoảng cách từ điểm 1;2M đến đường thẳng :3410dxy là A. 12 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 3 5 . Câu 12: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau: 21:21500dxmy và 2:1000dxmy . A. 1m . B. 1m . C. 2m . D. 1m và 1m . Câu 13: Đường tròn 22:6260Cxyxy có tâm I và bán kính R lần lượt là A. 3;1,4IR . B. 3;1,4IR . C. 3;1,2IR . D. 3;1,2IR . Câu 14: Cho Elip 22 ():1 168 xy E và điểm ()ME . Tính 12MFMF . A. 1216MFMF . B. 128MFMF . C. 1232MFMF . D. 1224MFMF . Câu 15: Trong cuộc thi tìm hiểu lịch sử Việt Nam, ban tổ chức công bố các đề tài bao gồm:8 đề tài lịch sử, 7 đề tài thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hoá. Mỗi thí sinh được quyền chọn 1 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài A. 20 . B. 3360 . C. 31 . D. 30 . Câu 16: Từ bốn chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 . Câu 17: Công thức đúng của chỉnh hợp chập 4 của 12 là A. 4 12C . B. 8 12A . C. 8 12C . D. 4 12A . Câu 18: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển 5xy theo công thức nhị thức Niu-tơn. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 19: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8,4 ; 7,2 ; 7,4 ; 2,5 ; 6,7 ; 3,7 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
ĐỢT 16 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ KSCL – TOÁN 10 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 A. 6,8 triệu đồng. B. 6,9 triệu đồng. C. 6,7 triệu đồng. D. 7,2 triệu đồng. Câu 20: Một hộp có 6 viên bi đỏ 4 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Gọi X là biến cố “6 viên bi được chọn có ít nhất 1 viên bi màu xanh” biến cố đối của biến cố X là A. X “6 viên bi được chọn đều có viên bi màu xanh”. B. X “6 viên bi được chọn có 2 viên bi màu xanh”. C. X “6 viên bi được chọn không có viên bi màu xanh nào”. D. X “6 viên bi được chọn có 1 viên bi màu xanh”. Câu 21: Cho ,2Axxℝ , ,13Bxxℝ . Tập hợp AB là: A. 2;4 . B. 2;4 . C. 2;4 . D. 2;4 . Câu 22: Cho tam giác ABC có 8,9ABAC và 30A . Độ dài đường cao kẻ từ B là A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 10 . Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 1;4,2;1AB . Điểm M thuộc trục hoành và có hoành độ dương sao cho tam giác ABM vuông tại M . Toạ độ điểm M là A. 2;0M . B. 0;2M . C. 3;0M . D. 0;3M . Câu 24: Tập xác định của hàm số 20231 3 6 x yx x là A. 3;6 . B. 3;6 . C. 3;6 . D. 3;6 . Câu 25: Tọa độ đỉnh I của parabol 2():4163Pyxx là A. 2;13I . B. 2;51 . C. 4;3I . D. 1;9I . Câu 26: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 22150xx là A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 27: Phương trình 22542312xxxx có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 Câu 28: Tìm m để phương trình 22130xmxm có hai nghiệm phân biệt A. 12; B. 12;; C. 12; D. 12;; Câu 29: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 222–4–2–80xyxy . B. 22–2–6200xyxy . C. 222 24850xyxy D. 22 22440xyxxyy . Câu 30: Phương trình chính tắc của Hypebol đi qua điểm 5;0A và có độ dài trục ảo bằng 25 là A. 22 1 255 xy . B. 22 1 2520 xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 2520xy . Câu 31: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 36 . B. 42 . C. 40 . D. 45 . Câu 32: Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết không có người có số điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu kết quả có thể?
ĐỢT 16 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ KSCL – TOÁN 10 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 A. 2730 . B. 2703 . C. 2073 . D. 2370 . Câu 33: Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 9 22 x x . A. 4032 . B. 240 . C. 2018 . D. 2016 . Câu 34: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 11 ngày qua là 40 ; 31 ; 21 ; 25 ; 30 ; 20 ; 33 ; 36 ; 37 ; 18 ; 41 . Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 121Q ; 231Q ; 336Q . B. 121Q ; 231Q ; 337Q . C. 121Q ; 230Q ; 336Q . D. 125Q ; 231Q ; 336Q . Câu 35: Cho hai đường thẳng song song 1d , 2d . Trên 1d có 7 điểm phân biệt được tô màu xanh. Trên 2d có 5 điểm phân biệt được tô màu vàng. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác. Xác suất để chọn được tam giác có hai đỉnh màu xanh là A. 3 8 . B. 3 5 . C. 5 8 . D. 2 5 . Câu 36: Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho 4 AC AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Tính .MBMN→→ . A. .4MBMN→→ . B. .0MBMN→→ . C. .4MBMN→→ . D. .16MBMN→→ . Câu 37: Hàm số 2yaxbxc có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0,0,0abc . B. 0,0,0abc . C. 0,0,0abc . D. 0,0,0abc . Câu 38: Cho hàm số 2 2024 12225 y mxmx , m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số xác định tại mọi xℝ là A. 25 . B. 24 . C. 26 . D. 23 . Câu 39: Ngoài công việc ở cơ quan, để có thêm thu nhập cô Lan tranh thủ buôn bán online một loại máy sấy tóc. Giá máy nhập về là 50 ngàn đồng một máy, cô bán với giá 70 ngàn đồng một máy thì mỗi ngày bán được 20 máy. Biết rằng, nếu cứ giảm giá mỗi máy thêm 1 ngàn đồng thì cô bán thêm được 4 máy. Giá bán thấp nhất cho mỗi máy để cô Lan thu được tiền lãi mỗi ngày gấp 1,5 so với khi bán giá ban đầu là