PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 7 (Global 10) (HS).docx

1 A. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning create = form v /kriˈeɪt/=/fɔːm/ tạo ra, thành lập goal n /ɡəʊl/ mục tiêu peace n /piːs/ hòa bình poverty n /ˈpɒvəti/ cái nghèo active adj /ˈæktɪv/ tích cực, năng động peacekeeping n /ˈpiːskiːpɪŋ/ giữ gìn hòa bình aim v /eɪm/ với mục đích disadvantaged adj /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ thiệt thòi, nghèo khó healthy adj /ˈhelθi/ khỏe mạnh educated adj /ˈedʒukeɪtɪd/ được giáo dục, được ăn học achieve v /əˈtʃiːv/ đạt được economic growth n /ˌiːkəˌnɒmɪk ɡrəʊθ/ sự phát triến kinh tế foreign investor n /ˈfɒrən ɪnˈvestə(r)/ nhà đầu tư nước ngoài attractive adj /əˈtræktɪv/ hấp dẫn, thu hút responsibility n /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm educational adj /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ thuộc về giáo dục enter v /ˈentə(r)/ đi vào, tiến vào market n /ˈmɑːkɪt/ thị trường promote v /prəˈməʊt/ quảng bá, thúc đẩy commit v /kəˈmɪt/ cam kết welcome v /ˈwelkəm/ chào đón donation n /dəʊˈneɪʃn/ nguồn quyên góp agreement n /əˈɡriːmənt/ hiệp định competitive adj /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh import v /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu goods n /ɡʊdz/ hàng hóa essential adj /ɪˈsenʃl/ cần thiết disability n /ˌdɪsəˈbɪləti/ khuyết tật, tàn tật quality adj /ˈkwɒləti/ có chất lượng equal adj /ˈiːkwəl/ công bằng respect v /rɪˈspekt/ tôn trọng practical adj /ˈpræktɪkl/ thiết thực challenge n /ˈtʃælɪndʒ/ thách thức select v /sɪˈlekt/ lựa chọn destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến hunger n /ˈhʌŋɡə(r)/ đói kém nutrition n /njuˈtrɪʃn/ dinh dưỡng food security n /ˌfuːd sɪˈkjʊərəti/ an toàn thực phẩm participant n /pɑːˈtɪsɪpənt/ thành viên PART I: THEORY UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
1  Structures (Cấu trúc) No. Structures Meaning 1. make sure đảm bảo 2. be safe from không bị, tránh khỏi thứ gì 3. work closely with làm việc, hợp tác chặt chẽ với 4. get access to được tiếp cận với 5. standard of living mức sống 6. commit to do/doing something cam kết làm gì B. GRAMMAR I. The comparison of adjectives and adverbs (so sánh của tính từ và trạng từ) a. Comparative (so sánh hơn) Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) S + be/ V + adj/ adv (ngắn) -er + than + {noun/ pronoun} Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) S + be/ V + more adj/ adv (dài) + than + {noun/ pronoun} She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. - Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn. quiet - quieter clever - cleverer happy - happier narrow - narrower - Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối. big - bigger red - redder hot - hotter - Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. - Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. - Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. - Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. - Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. b. Superlative (so sánh nhất) Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) S + V + the adj/ adv (ngắn) -est + (in/ of...) John is the tallest boy in the family. Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) S + V + the most adj/ adv (dài) + (in/ of...) He did this work the most successfully. in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life...
1 Birthday is the happiest day of my life. - Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. - Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson. c. Các tính từ và trạng từ đặc biệt Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất far farther/ further farthest/ furthest little less least much/ many more most good /well better best bad/ badly worse worst A. PHONETIC Exercise 1. Look at the words with more than three syllables below, and put the primary stress (‘) or the secondary stress (,) (if any) before the stressed syllables. Follow the example. Example: par,tici'pation organisation international emergency hesitation society establishment humanitarian development possibility responsibility rearrangement inspiration disadvantaged disability participation community engineering geographical scientific mathematics interviewee advantageous environmental accomplishment unidentified Exercise 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. favourable B. minority C. historical D. identity 2. A. adventurous B. energetic C. particular D. attractiveness 3. A. capability B. disability C. possibility D. association 4. A. globalization B. discrimination C. opportunity D. deforestation 5. A. administration B. sociology C. classification D. accommodation 6. A. explanation B. disadvantage C. particular D. application 7. A. flexibility B. laboratory C. disability D. productivity 8. A. investigation B. communicator C. negotiation D. modification 9. A. dramatically B. manufacturer C. individual D. representative 10. A. possibility B. probability C. characteristic D. personality B. VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Complete the text with the verbs given in the correct verb form. 1. UNDP often runs courses for people who want to __________________ in business on their own. 2. Vietnamese investors successfully __________________ the foreign markets to sell Vietnamese goods. PART II: LANGUAGE enter achieve better set up run promote support welcome aim commit
1 3. Economists from the World Bank have __________________ the decision to lower interest rates in Viet Nam. 4. The aim of the meeting is to __________________ trade between the two countries. 5. We are aiming at __________________ economic conditions. 6. We need to __________________ the international organisations in Viet Nam to bring benefits to our people. 7. Women have almost __________________ full equality in the workplace. 8. The government took many measures to keep the economy __________________ after the COVID-19 pandemic. 9. Microsoft is __________________ to have the initial releases of the new operating system in the second half of next year. 10. UNICEF will __________________ $58 million for a new programme in Viet Nam. Exercise 2. Choose the best option A, B, C or D. 1. WHO has called developing countries to _______ themselves to decade programmes. A. say B. tell C. commit D. state 2. The organization _______ applications from people of all races to participate in its programmes. A. makes B. fills C. takes D. welcomes 3. They offer opportunities for _______ in decision-making. A. economy B. participation C. aim D. goal 4. After carrying out economic renovations, Viet Nam achieved remarkable economic _______. A. trade B. agreement C. growth D. attention 5. Foreign _______ have shown considerable interest in the project. A. harms B. investors C. vaccinations D. facilities 6. They want to _______ their own import-export business. A. set off B. set out C. set up D. set off 7. The international organisation plans to _______ more jobs for social workers. A. create B. take C. get D. do 8. Everyone in the class is expected to participate actively _______ these discussions. A. on B. at C. of D. in 9. The winner of the contest got the _______ of a lifetime -the chance to work with a top fashion designer. A. poverty B. opportunity C. economy D. quality 10. The company is funding research _______ into the causes of addiction. A. participation B. donation C. investor D. project 10. This is _______ wedding party I’ve ever attended. A. the more memorable B. more memorable C. the most memorable D. most memorable 11. Chocolates and flowers are by far _______ presents for mothers on Mother's Day in the UK. A. more popular B. the more popular C. less popular D. the most popular 12. Chuseok is one of _______ celebrations in the Korean calendar when Koreans give thanks to nature. A. the most important B. the more important C. the less important D. more important 13. The more polite you appear to be, _______ your partner will be. A. the happiest B. the happier C. the most happily D. the more happily 14. Of the two bridesmaids, Lisa turned out to be _______. A. the most charming B. the least charming C. more charming D the more charming 15. The Korean are _______ than the American in addressing their bosses. A. more formal B. formal C. most formal D. the most formal 16. There are _______ occasions for giving gifts in modern societies than before. A. less B. more C. the least D. the most 17. June has become _______ month for weddings in many countries when the symbolic flowers, roses, usually bloom. A. more popular B. less popular C. the most popular D. the least popular 18. Before doing something important, Vietnamese people always try to choose _______ time for it.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.