PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU CHẾ - TINH CHẾ CHẤT (NÂNG CAO 9) - GV.docx


Na 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → BaSO 4 ↓ + 2NaOH MgSO 4 + Ba(OH) 2 → BaSO 4 ↓ + Mg(OH) 2 ↓ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Ba(OH) 2 → 3BaSO 4 ↓ + 2Al(OH) 3 ↓ 2Al(OH) 3 + Ba(OH) 2 → Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O - Phần dung dịch thu được sau khi loại bỏ kết tủa: NaOH, Ba(OH)2 dư và Ba(AlO 2 ) 2 . - Sục khí CO 2 tới dư vào phần dung dịch trên lọc tách lấy kết tủa, bỏ phần dung dịch CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + BaCO 3 + H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2 2CO 2 + Ba(AlO 2 ) 2 +4H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + Ba(HCO 3 ) 2 - Cho Al(OH) 3 tác dụng với H 2 SO 4 dư, sau đó cho thêm thanh Al dư vào dung dịch đợi đến khi không còn khí thoát ra tách bỏ phần Al dư, đem dung dịch thu được đi cô cạn thu được Al 2 (SO 4 ) 3 tinh khiết) 2Al(OH) 3 + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 ↑ Bài 5: Từ các hoá chất: Mg, H 2 O, không khí, S. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxide, 2 acid, 2 muối. Lời giải * Điện phân nước: ñieänphaân 2222HO2HO * Lấy không khí vào bình kín bật tia lửa điện cho phản ứng xảy ra hoàn toàn 0 t 222NONO - 2 oxide: MgO, SO 2 . o o t 2 t 22 2MgO2MgO SOSO   - 2 acid: H 2 SO 4 , H 2 SO 3 (Hoặc H 2 S), hoặc HNO 3 . o 2223 t,xt 223 3224 SOHOHSO 2SOO2SO SOHOHSO    + Hoặc H 2 S: o t,xt 22HSHS + Hoặc HNO 3 : 22234NOO2HO4HNO - 2 muối: MgSO 4 , MgS hoặc MgSO 3 hoặc Mg(NO 3 ) 2 o 2442 2332 t 3322 MgHSOMgSOH MgHSOMgSOH MgSMgS MgO2HNOMg(NO)HO     (hs có thể điều chế các chất khác nhau, MgS không tồn tại trong dung dịch nhưng khi kim loại Mg phản ứng với S thì vẫn tạo ra MgS ở dạng muối khan)
Bài 6: Từ quặng đôlomit CaCO 3 .MgCO 3 , hãy trình bày phương pháp hóa học điều chế hai kim loại riêng biệt là Ca và Mg. Lời giải - Cho quặng tác dụng với HCl dư. 23 3 22 222 C O 2HClCaClCOHO 2HClMgC aCO MgCOlCOH   - Cho phần dung dịch tác dụng với NaOH dư, lọc tách kết tủa và phần dung dịch. 22 2 MgCl2NaOHMg(OH)2NaCl HClNaOHNaClHO   - Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi rồi điện phân nóng chảy thu được Mg. o t 22 ñpnc 2 Mg(OH)MgOHO 2MgO2MgO   - Phần dung dịch: NaOH dư, CaCl 2 cho tác dụng với Na 2 CO 3 dư, lọc lấy kết tủa sấy khô thu được CaCO 3 . 2233CaClNaCOCaCO2NaCl - Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi rồi điện phân nóng chảy thu được Ca. o t 32 ñpnc 2 CaCOCaOCO 2CaO2CaO   Bài 7: Từ các chất KMnO 4 , BaCl 2 , H 2 SO 4 , Fe. Có thể điều chế được các khí nào? Viết các phương trình phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện (nếu có). Lời giải - Các khí thu được: O 2 , H 2 , Cl 2 , SO 2 , HCl   o o o t 42422 ñpnc 22 2424loaõng t 2243224ñaëc t 22 2KMnOKMnOMnOO BaClBaCl FeHSOFeSOH 2Fe6HSOFe(SO)3SO6HO HCl2HCl      Bài 8: Từ các chất chất FeS 2 , CuS, Na 2 O, nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc tác, ...). Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra để điều chế FeSO 4 , Cu(OH) 2 . Lời giải - Các phương trình hóa học: 0 0 o 25 ñp 222 t 22232 t 22 t,VO 223 2HO2HO 4FeS11O2FeO8SO 2CuS3O2CuO2SO 2SOO2SO    
o 3224 22 t 2322 SOHOHSO NaOHO2NaOH FeOHFeHO    - Điều chế FeSO 4 , Cu(OH) 2 2442 2442 4224 FeHSOFeSOH CuOHSOCuSOHO CuSO2NaOHCu(OH)NaSO    Bài 9: Từ quặng pyrite, nước biển, không khí và các thiết bị cần thiết khác. Hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất: nước Javen, FeSO 4 , FeCl 3 . Lời giải - Các phương trình hóa học: 0 ñp 222 ñpdd 222 t 22232 2HO2HO 2NaCl2HO2NaOHHCl 4FeS11O2FeO8SO    o 25t,VO 2232SOO2SO o 3224 t 2322 SOHOHSO FeOHFeHO   - Điều chế nước Javen, FeSO 4 , FeCl 3 . o 2442 t 23 22 FeHSOFeSOH 2Fe3Cl2FeCl 2NaOHClNaClNaClOHO    Bài 10: Trong phòng thí nghiệm có những chất sau: vôi sống CaO, Na 2 CO 3 và nước H 2 O. Từ những chất đã có, hãy viết phương trình hóa học điều chế NaOH. Lời giải - Hòa tan hoàn toàn CaO vào nước. Lấy phần nước lọc cho tác dụng với Na 2 CO 3 loại bỏ kết tủa thu được NaOH. - Các phương trình hóa học xảy ra: 22 2233 CaOHOCa(OH) Ca(OH)NaCOCaCO2NaOH   Bài 11: Từ CaCO 3 điều chế được: CaO, CaCl 2 , CaSO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện - nếu có). Lời giải CaCO 3 ot  CaO + CO 2 CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 +H 2 O + CO 2 CaCO 3 + H 2 SO 4  CaSO 4 + H 2 O + CO 2 3CaCO 3 +2H 3 PO 4  Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 O + 3CO 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.