Nội dung text BÀI 51. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT.docx
c. Các sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện trong đại Cổ sinh. ¨ ¨ d. Sinh vật đa bào không thể sống độc lập mà phải sống cộng sinh. ¨ ¨ 5 Các giai đoạn tiến hóa của loài người. a. Loài người hiện đại Homo sapiens xuất hiện khoảng 150.000 - 200.000 năm trước. ¨ ¨ b. Homo habilis là loài người đầu tiên sử dụng công cụ đá. ¨ ¨ c. Homo erectus đã biết nấu chín thức ăn. ¨ ¨ d. Australopithecus là loài người hiện đại đầu tiên. ¨ ¨ 6 Sự tiến hóa và phát triển của các loài. a. Tiến hóa là quá trình thay đổi tần số allele trong quần thể qua các thế hệ. ¨ ¨ b. Chọn lọc tự nhiên giúp duy trì những đặc điểm có lợi trong quần thể. ¨ ¨ c. Sự đột biến không ảnh hưởng đến tiến hóa. ¨ ¨ d. Giao phối ngẫu nhiên là một yếu tố của tiến hóa. ¨ ¨ 7 Nguồn gốc sự sống theo quan điểm hiện đại. a. Sự sống bắt đầu từ các hợp chất hữu cơ đơn giản hình thành trong môi trường nguyên thủy. ¨ ¨ b. RNA có khả năng tự sao chép và truyền thông tin di truyền. ¨ ¨ c. DNA là phân tử duy nhất tham gia vào quá trình tiến hóa hóa học. ¨ ¨ d. Các hợp chất hữu cơ phức tạp không thể tự hình thành trong môi trường nguyên thủy. ¨ ¨ 8 Sự phát triển và đa dạng hóa sinh giới. a. Giới Động vật chỉ bao gồm các loài có xương sống. ¨ ¨ b. Giới Thực vật bao gồm cả vi khuẩn và tảo. ¨ ¨ c. Sinh giới được chia thành các giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật, Nấm, Động vật. ¨ ¨ d. Giới Khởi sinh chỉ bao gồm các loài vi khuẩn cổ. ¨ ¨ 9 Tiến hóa của loài người theo quan điểm hiện đại. a. Homo neanderthalensis và Homo sapiens đã từng sống cùng thời. ¨ ¨ b. Homo erectus là tổ tiên trực tiếp của loài người hiện đại. ¨ ¨ c. Australopithecus không liên quan đến loài người hiện đại. ¨ ¨ d. Homo habilis đã biết sử dụng công cụ đá để chế biến thức ăn. ¨ ¨ 10 Sự hình thành và phát triển của sự sống trên Trái Đất. a. Quá trình tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học đều cần thiết cho sự ¨ ¨
d. Homo neanderthalensis là loài người hiện đại duy nhất còn tồn tại. ¨ ¨ 15 Giai đoạn tiền sinh học. a. Các hợp chất phospholipid trong giai đoạn tiền sinh học tạo nên lớp màng kép bảo vệ tế bào. ¨ ¨ b. Các RNA có khả năng tự sao chép mà không cần sự trợ giúp của DNA mạch kép. ¨ ¨ c. Giai đoạn tiền sinh học là quá trình các hợp chất hữu cơ đơn giản hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp. ¨ ¨ d. Sự kết hợp của các hợp chất hữu cơ đơn giản là nền tảng cho sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp. ¨ ¨ 16 Sự phát sinh loài người: a. Homo sapiens có khả năng phát triển các công cụ và kỹ thuật tiên tiến. ¨ ¨ b. Homo erectus đã biết chế tạo công cụ đá tinh xảo và có khả năng sử dụng lửa. ¨ ¨ c. Homo neanderthalensis có kỹ năng săn bắt và sử dụng lửa thành thạo. ¨ ¨ d. Homo habilis sống thành đàn và có khả năng sử dụng lửa. ¨ ¨ 17 Sự phát sinh và phát triển sinh vật. a. Sinh vật nhân sơ là bước đầu tiên trong quá trình tiến hóa. ¨ ¨ b. Sinh vật nhân thực là sự tiến hóa từ các tế bào nhân sơ. ¨ ¨ c. Sự phát triển sinh vật đa bào là quá trình các tế bào đơn lẻ liên kết với nhau. ¨ ¨ d. Sự đa dạng sinh học ngày nay bắt nguồn từ quá trình tiến hóa kéo dài hàng triệu năm. ¨ ¨ 18 Sự phát sinh loài người. a. Pan troglodytes là một loài trong chi Tinh tinh, thuộc họ Người. ¨ ¨ b. Homo sapiens đã biết sử dụng công cụ đá để săn bắt và hái lượm. ¨ ¨ c. Homo habilis là người khéo léo, sống cách đây khoảng 1,6 đến 2,5 triệu năm. ¨ ¨ d. Homo erectus sống cách đây khoảng 35.000 năm, đã biết chế tạo công cụ đá tinh xảo. ¨ ¨ 19 Tiến hóa và các hình thức chọn lọc. a. Quá trình tiến hóa giúp tạo ra các loài mới thích nghi với môi trường sống. ¨ ¨ b. Chọn lọc tự nhiên là quá trình các cá thể có đặc điểm thích nghi sống ¨ ¨