PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 6 - The first university in Viet Nam.doc


Trang 2 year. (Gia đình tôi đã tới một ngôi chùa linh thiêng ở Huế vào năm ngoái) recognise /ˈrekəɡnaɪz/ v. hiểu ra, thừa nhận You must recognise the seriousness of the problem we are facing. (Bạn phải hiểu ra tính nghiêm trọng của vấn đề mà chúng ta đang đối mặt) regard /rɪˈɡɑːd/ v. đánh giá Jane is highly regarded by her teachers. (Jane được giáo viên của mình đánh giá cao) relic /ˈrelɪk/ n. di tích The ship was a relic of the Spanish – American War. (Con thuyền này là di tích của cuộc chiến Tây Ban Nha – Mĩ) site /saɪt/ n. địa điểm You shouldn’t enter the construciton site. (Bạn không nên đi vào công trường xây dựng) statue /ˈstætʃuː/ n. tượng The Merlion statue is Singapore’s national icon. (Tượng Merlion là biểu tượng quốc gia của Xin-ga-po) surround /səˈraʊnd/ v. bao quanh, vây quanh The police surrounded the thief. (Cảnh sát đã bao vây tên trộm) take care of /teɪk keə(r) əv/ n. trông nom, chăm sóc My mum alwas takes care of me and my brother. (Mẹ luôn chăm sóc tôi và anh trai tôi) temple of Literature /ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/ n. Văn Miếu The Temple of Literature honours VietNam’s finest scholars. (Văn Miếu tôn vinh những học giả ưu tú nhất của Việt Nam) World Heritage /ˌwɜːld ˈherɪtɪdʒ/ n. di sản thế giới Ha Long Bay was recognised as a UNESCO World Heritage Site in 1994. (Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1994) NGỮ ÂM Pronunciation 1. PHỤ ÂM /tʃ/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * church /tʃɜːtʃ/ n. (nhà thờ) * armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ n. (ghế bành) 2. PHỤ ÂM /dʒ/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Trang 3 * jam /dʒæm/ n. mứt * message /ˈmesɪdʒ/ n. tin nhắn NGỮ PHÁP Grammar CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE SENTENCES) a. Cách dùng • Câu bị động được sử dụng khi hành động quan trọng hơn chủ thể của hành động. Ví dụ: The guitar is played by Susan every day. (Cây ghi- ta được Susan chơi mỗi ngày.) b. Cấu trúc Câu bị động ở thì hiện tại đơn (The present simple passive) Câu bị động ở thì quá khứ đơn (The past simple passive) Khẳng định S + am/ is/ are + pp The plants are grown in a Greenhouse. (Cây được trồng trong nhà kính.) S + was/ were + pp The building was built last year. (Tòa nhà được xây vào năm ngoái.) Phủ định S am/ is/ are + not + pp The plants aren’t grown in a greenhouse. (Cây không được trồng trong nhà kính.) S was/ were + not + pp The building wasn’t built last year. (Tòa nhà không được xây vào năm ngoái.) Nghi vấn Am/ Is/ Are S + pp Are the plants grown in a greenhouse? (Cây được trồng trong nhà kính phải không?) Was/ Were + S + pp Was the building built last year? (Tòa nhà được xây vào năm ngoái phải không?) c. Chú ý: • Trong câu bị động, chủ thể của hành động thường được đặt ở cuối câu. • Câu bị động thường được dùng trong văn viết hơn văn nói. Ví dụ: Dinner was made by Anna. (Bữa tối đã được nấu bởi Anna.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Search for all the words available in the puzzle and use them to complete the sentences Part 1: Search for all the words available in the rows and columns. L I T E R A T U R E O O D A O O S H U R R E C T N E P C L S R D L O L D A T Y N R E G A R D O I M G F S O U A G C L A A C L A O U L K N A A C O N S I S T R S T O B D D T Y U C P I R

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.