Nội dung text Bài 23. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ - HS.docx
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Cường độ dòng điện cho ta biết A. độ mạnh yếu của dòng điện. B. dòng điện do nguồn điện nào gây ra. C. dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên. D. tác dụng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện. Câu 2. Để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn, người ta mắc A. ampe kế song song với vật dẫn. B. ampe kế nối tiếp với vật dẫn. C. vôn kế song song với vật dẫn. D. vôn kế nối tiếp với vật dẫn. Câu 3. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện? Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 4. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. vôn (V). C. newton (N). D. culông (C). Câu 5. Đơn vị của hiệu điện thế là A. ampe (A). B. vôn (V). C. newton (N). D. culông (C). Câu 6. Phép tính đổi đơn vị nào sau đây là không đúng? A. 1 A = 1 000 mA. B. 1 A = 10 3 mA. C. 1 mA = 10 3 A. D. 1 mA = 0,001 A. Câu 7. Phép tính đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1,25 A = 125 mA. B. 0,125 A = 1 250 mA. C. 125 mA = 0,125 A. D. 1 250 mA = 12,5 A. Câu 8. Phép tính đổi đơn vị nào sau đây là không đúng? A. 1,5 V = 1 500 mV. B. 0,15 V = 150 mV. C. 125 mV = 0,125 V. D. 1 250 mV = 12,5 V. Câu 9. Phép tính đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 0,175 V = 1750 mV. B. 0,175 V = 175 mV. C. 250 mV = 2,5 V. D. 2 500 mV = 25 V. Câu 10. Dụng cụ đo cường độ dòng điện là A. vôn kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế. Câu 11. Dụng cụ đo cường độ dòng điện là A. vôn kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế. Câu 12. Để đo cường độ dòng điện 1,2 A, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo là
A. 1,5 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 50 mA. Câu 13. Để đo được dòng điện trong khoảng 0,10 A → 2,20 A ta nên sử dụng ampe kế có GHĐ và ĐCNN là A. 3 A – 0,2 A. B. 30 mA – 0,1 mA. C. 300 mA – 2 mA. D. 4 A – 1 mA. Câu 14. Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (Cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35 A). A. Ampe kế có giới hạn đo 1A. B. Ampe kế có giới hạn đo 0,5 A. C. Ampe kế có giới hạn đo 100 mA. D. Ampe kế có giới hạn đo 2A. Câu 15. Để đo cường độ dòng điện 15 mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo là A. 2 mA. B. 20 mA. C. 200 mA. D. 2 A. Câu 16. Để đo được dòng điện trong khoảng 0,50 A → 4,0 A ta nên sử dụng ampe kế có GHĐ và ĐCNN là A. 5 A – 1 mA. B. 30 mA – 0,1 mA. C. 300 mA – 2 mA. D. 4 A – 1 mA. Câu 17. Một mạch điện gồm ampe kế mắc nối tiếp với một bóng đèn có cường độ định mức 1,55 A. Đèn sẽ sáng bình thường khi ampe kế có giá trị là A. 1,75 A. B. 0,45 A. C. 1,55 A. D. 3,1 A. Câu 18. Khi nói về dòng điện trong mạch có cường độ lớn, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh. B. Tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh. C. Tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu. D. Bóng đèn mắc trong mạch càng sáng. Câu 19. Khi nói về mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và độ sáng của bóng đèn trong mạch điện, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sáng yếu khi có dòng điện. B. Không sáng khi dòng điện bình thường. C. Sáng yếu khi cường độ dòng điện yếu. D. Sáng yếu khi cường độ dòng điện lớn. Câu 20. Dòng điện trong mạch có cường độ nhỏ thì A. tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh. B. tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh. C. tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu. D. bóng đèn mắc trong mạch càng sáng. Câu 21. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện chạy qua đèn có ………… thì đèn ………. A. cường độ càng nhỏ, càng sáng mạnh. B. cường độ càng lớn, càng sáng yếu. C. cường độ càng lớn, càng sáng mạnh.