Nội dung text D. TRAC NGHIEM DUNG SAI - CH.docx
111112112113114114114115115116 c) Số trung vị là 113 . d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho Câu 9. Cân nặng của 16 vận động viên môn vật của một câu lạc bộ được ghi lại ở bảng sau: 5 4 5 5 5 8 6 3 6 8 5 1 6 7 6 2 6 9 5 8 6 5 5 6 6 7 5 7 5 9 5 4 a)Cân nặng trung bình của các vận động viên là 60,19kg b)Mốt của mẫu số liệu về cân nặng là 54kg c)Trung vị của mẫu số liệu là 58kg d)Để thuận tiện cho việc luyện tập, ban huấn luyện cần xác định ngưỡng cân nặng để phân thành 4 nhóm, mỗi nhóm gồm 25% số vận động viên có cân nặng gần nhau. Ngưỡng cân nặng đó là 55,5;58,5;66kgkgkg Câu 10. Kết quả thi hết GKI môn toán của 45 học sinh lớp 10A1 được cho bởi bảng tần số như sau: Điểm 5 7 8 8. 5 9 1 0 Tần số 1 3 1 1 4 1 9 7 a) Mốt của mẫu số liệu trên là 9 . b) Số trung bình của mẫu số liệu trên làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai bằng 8.71 . c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 8.5 . d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 8 . Câu 11. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 8 ngày: Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 Số ghế trống 15 16 16 13 14 13 16 17 Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai? a) Số ghế trống trung bình của rạp chiếu phim là 15. b) Mẫu số liệu có mốt là 16. c) Mẫu số liệu có trung vị là 16,5. d) Mẫu số liệu có các giá trị tứ phân vị 12315,5;13,5;16,5.QQQ Câu 12. Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ (đơn vị C ) lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp.
a) Nhiệt độ trung bình trong 10 ngày là 25C . b) Trung vị của mẫu số liệu trên là 27C . c) Mốt của mẫu số liệu trên là 27C . d) Tứ phân vị 12324,25,23QCQCQC . Câu 13. Đo chiều cao của 10 học sinh nữ lớp 10A người ta thu được kết quả như sau (đơn vị: cm). 165 150 155 165 170 165 150 155 160 170 a) Chiều cao trung bình của 10 học sinh bẳng 160,5 cm. b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 165.eM c) Mẫu số liệu có các tứ phân vị là 123155;162,5;167,5.QQQ d) Mốt của bảng số liệu trên là 165. Câu 14. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 45 học sinh lớp 10A như sau Điểm 5 6 7 8 9 1 0 Số học sinh 2 1 1 9 1 6 4 3 Nhận xét các mệnh đề sau: a) Điểm trung bình các bài kiểm tra là 7,4 b) Trung vị của mẫu số liệu 7eM . c) Mẫu số liệu có mốt 08M . d) Tứ phân vị thứ nhất 16,5Q . Câu 15. Cho biểu đồ đoạn thẳng ở hình vẽ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2012 – 2019.