PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text P1. 1.2. TIẾNG ANH (30 câu) - Đáp án và lời giải.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 4 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH 31. B 32. D 33. A 34. A 35. D 36. C 37. A 38. B 39. C 40. C 41. B 42. B 43. B 44. D 45. A 46. A 47. B 48. C 49. B 50. D 51. C 52. B 53. C 54. A 55. D 56. B 57. C 58. B 59. C 60. D PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH Câu 31: In many countries, the number of people choosing to live in cities______rapidly over the last few decades. A. have increased B. has increased C. is increasing   D. increase Đáp án đúng là B Phương pháp giải Thì động từ Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành Lời giải Chủ ngữ của câu là "the number," mang nghĩa số ít. Do đó, động từ phải chia ở số ít. Dấu hiệu thời gian "over the last few decades" cho thấy hành động đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại, nên cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: have/ has + Vp.p => In many countries, the number of people choosing to live in cities has increased rapidly over the last few decades. Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, số lượng người chọn sống ở thành phố đã tăng nhanh chóng trong vài thập kỷ qua. Câu 32: Smartphones are used not only for communication but also for information and _________. A. entertain B. entertainer C. entertaining D. entertainment
Đáp án đúng là D Phương pháp giải Từ loại Lời giải A. entertain (v) giải trí B. entertainer (n) người giải trí C. entertaining (adj) có tính giải trí D. entertainment (n) sự giải trí Vị trí cần điền là một cần một danh từ sau "and," để song song với "communication" (danh từ). => Smartphones are used not only for communication but also for information and entertainment. Tạm dịch: Điện thoại thông minh được sử dụng không chỉ để liên lạc mà còn để tìm kiếm thông tin và giải trí. Câu 33: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. She was really ____________ danger ____________ a few minutes ___________ the rough sea, but luckily a lifeguard saw her. A. in – for – in B. of – in – on C. at – on – in D. with – in -  at Đáp án đúng là A Phương pháp giải Giới từ Giới từ theo trước danh từ Lời giải - be danger: gặp nguy hiểm - in/ for a few minutes: trong vài phút - in the rough sea: ở dưới biển => She was really in danger for a few minutes in the rough sea, but luckily a lifeguard saw her. Tạm dịch: Cô ấy thực sự gặp nguy hiểm trong vài phút khi biển động, nhưng may mắn thay, một nhân viên cứu hộ đã nhìn thấy cô ấy.
Câu 34: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. With _____ compliments and encouragements from her friends, Jane made much greater progress. A. lots of B. a plenty C. dozens D. a great deal of Đáp án đúng là A Phương pháp giải Lượng từ Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được Lời giải - lots of (nhiều) + N số nhiều/ N không đếm được - a plenty (nhiều) + of + N số nhiều/ N không đếm được => loại B - dozens (hàng tá) + of + N số nhiều => loại C - a great deal of (nhiều) + N không đếm được Danh từ “compliments” và  “encouragements” đếm được số nhiều. => With lots of compliments and encouragements from her friends, Jane made much greater progress. Tạm dịch: Với rất nhiều lời khen ngợi và động viên từ bạn bè, Jane đã tiến bộ rất nhiều. Câu 35: The use of detail is ________ method of developing a controlling idea, and almost all students employ this method. A. more common      B. common C. most common       D. the most common Đáp án đúng là D Phương pháp giải So sánh hơn nhất So sánh hơn So sánh kép Lời giải Dấu hiệu nhận biết: ở đây không có đối tượng để đối chiếu nên ta dùng so sánh hơn nhất.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.