Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 12 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 12 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 0;1 . B. 1;2 . C. 1;0 . D. 1;1 . Câu 2: Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình 2. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. 2x . B. 2x . C. 2y . D. 2y . Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số sinfxx là? A. cosxC . B. cosxC . C. sinxC . D. sinxC . Câu 4: Trong không gian tọa độ ,Oxyz vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :230Pxyz ?
A. 12;1;1n→ . B. 22;1;1n→ . C. 32;1;3n→ . D. 41;1;3n→ . Câu 5: Trong không gian tọa độ ,Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? A. 2 2 3. 4 xt yt zt B. 2 2 3. 42 xy yt zt C. 2 2 3. xt yt zt D. 23 45. 56 xt yt zt Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: 2222():6789Sxyz Tâm của mặt cầu S có tọa độ là: A. 6;7;8. B. 6;7;8. C. 6;7;8. D. 6;7;8. Câu 7: Cho hai biến cố ,AB với 0()1.PB Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ().|.|.PAPBPABPBPAB B. ().|.|.PAPBPABPBPAB C. ().|.|.PAPBPABPBPAB D. ().|.|.PAPBPABPBPAB Câu 8: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Nhóm Giá trị đại diện Tần số 12;aa 23;aa …. 1;mmaa 1x 2x … mx 1n 2n … mn n Bảng 1 A. 22211222... . mmnxxnxxnxx s n B. 2221122... . mmnxxnxxnxx s m C. 2221122... . mmnxxnxxnxx s n
D. 22211222... . mmnxxnxxnxx s m Câu 9: Trong không gian ,Oxyz tọa độ của vectơ k→ là: A. 1;1;1. B. 1;0;0. C. 0;1;0. D. 0;0;1. Câu 10: Cho các hàm số ,yfxygx liên tục trên đoạn ;ab và có đồ thị như Hình 3. Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số ,yfxygx và hai đường thẳng ,xaxb là: A. d.a b Sfxgxx B. d.b a Sgxfxx C. d.a b Sfxgxx D. d.b a Sfxgxx Câu 11: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có một nguyên hàm là .Fx Biết rằng 19,25.FF Giá trị của biểu thức 2 1 dfxx bằng: A. 4. B. 14. C. 4. D. 45. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz khoảng cách từ điểm 1;1;1I đến mặt phẳng :2160Pxyz bằng? A. 6. B. 18. C. 36. D. 18. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Trong không gian tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng 216 : 51213 xyz và mặt phẳng :2220250.Pxyz a) Vectơ có tọa độ 2;1;6 là một vectơ chỉ phương của . b) Vectơ có tọa độ 1;2;2 là một vectơ pháp tuyến của .P c) Côsin của góc giữa hai vectơ 5;12;13u→ và 1;2;2n→ bằng 7 . 392 d) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) bằng 083.
Câu 2: Cho hàm số 4 yx x . a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 4 1y x . b) Đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm trên các khoảng 2;00;2 và nhận giá trị dương trên các khoảng ;22; . c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4: . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vệ tinh 0;4;5A , 0;5;4B , 1;3;3C , 1;1;3D . Điểm ;;Mabc trong không gian, biết khoảng cách từ các vệ tinh đến điểm M lần lượt là 5,5,3,3.AMBMCMDM a) 222222455425.abcabc b) 2222221331139.abcabc c) .bc d) 1;1;1.M Câu 4: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 /kmh thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó 50m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ 1020/vttms , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi st là quảng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.