PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD1 Exercise 19.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. C 5. D 6. B 7. A 8. A 9. C 10. D 11. B 12. B 13. B 14. C 15. C 16. A 17. D 18. D 19. B 20. C Exercise 19: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. “Your face ____________ dirty, Tom." - "All right I _________________ it.” A. is/am going to wash B. is/will wash C. has been/am washing D. has been/will wash Đáp án B - Dùng hiện tại đơn để diễn tả một đặc điểm của sự vật, hiện tượng - Dùng thì tương lai đơn để chỉ quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói. Dịch: “Mặt cậu đang bẩn kìa Tom” - “À mình sẽ đi rửa ngay đây” Question 2. They _____________ the results tomorrow morning at nine o'clock. A. announce B. will announce C. will be announcing D. will have announced Đáp án B - Dịch nghĩa: Họ sẽ thông báo kết quả vào sáng ngày mai lúc 9 giờ. -  Căn cứ vào dấu hiệu trạng từ thời gian "tomorrow" và nghĩa của câu, ta cần chia thì tương lai đơn. Ta không dùng thì tương lai tiếp diễn cho động từ "announce". Question 3. I suppose when I ___________ back in two years' time, they _________ down all these old buildings. A. come/will pull B. come/will be pulled C. come/will have pulled D. will come/pull Đáp án C Mệnh đề thời gian: When + Hiện tại đơn, Tương lai đơn/ tương lai hoàn thành. Trong ngữ cảnh của câu thì chỗ trống thứ 2 cần dùng Tương lai hoàn thành để chỉ một sự việc đã kết thúc trước một sự việc khác trong tương lai. Dịch: Tôi nghĩ khi tôi trở về trong hai năm tới thì họ đã phá xong những tòa nhà cũ này rồi. Question 4. Thousands of people ______________this exhibition by the end of next month. A. will see B. will be seeing C. will have seen D. see Đáp án C * Căn cứ vào : “By the time” + thời điểm trong tương lai => chia thì tương lai hoàn thành.  * Dịch nghĩa: Tính đến cuối tháng sau thì hàng nghìn người sẽ đến xem triển lãm. Question 5. By the time you finish cooking they ______________ their homework. A. do B. have done C. will do D. will have done Đáp án D Cấu trúc: By the time + Hiện tại đơn, Tương lai hoàn thành. (thể hiện một sự việc đã kết thúc trước một sự việc khác trong tương lai) Dịch: Trước khi mẹ nấu cơm xong thì bọn trẻ đã hoàn thành bài tập rồi.


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.