Nội dung text CD1 Exercise 19.docx
C. will have sat D. will have been sitting Đáp án B Dùng Tương lai tiếp diễn để thể hiện điều đang xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. Dịch: Vào giờ này tuần sau, họ sẽ đang ngồi tàu đến Pari. Question 13. By 2025 this area_______________ turned into an industrial centre. A. will be B. will have been C. will D. has Đáp án B Dịch nghĩa: Vào năm 2025 khu vực này sẽ biến thành một trung tâm công nghiệp. Căn cứ: "by + mốc thời gian" => chia tương lai hoàn thành. Question 14. They ______________ English from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then. A. will have B. will have had C. will be having D. have Đáp án C Dùng Tương lai tiếp diễn để thể hiện điều đang xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. Tạm dịch: Họ sẽ đang học tiếng Anh trong phòng này từ 9 đến 10 giờ. Đừng để ai làm phiền họ lúc đó. Question 15. The car _____________ ready for him when he ______________ tomorrow. A. will be/comes B. was/came C. will have been/comes D. will have been/came Đáp án C Dùng Tương lai hoàn thành để diễn tả việc xảy ra trước và hoàn thành trước một sự việc khác trong tương lai. Dịch: Chiếc xe đã sẵn sàng khi anh ấy đến vào ngày mai. Question 16. I'm going to retire soon. By the first of next July I _______________ here for 25 years. A. will have been working B. have been working C. had been working D. have worked Đáp án A Cấu trúc “By the time” + thời điểm trong tương lai, vế còn lại chia Tương lai hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục của sự việc bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến tương lai. Dịch: Tôi sẽ sớm nghỉ hưu thôi. Đến trước tháng 7 tới là tôi đã làm việc ở đây được 25 năm rồi. Question 17. Don't worry. We _______________the report by 11. A. finish B. have finished C. will finish D. will have finished Đáp án D Cấu trúc “By the time” + thời điểm trong tương lai, vế còn lại chia tương lai hoàn thành để chỉ một sự việc đã kết thúc trước thời điểm nào đó trong tương lai. Dịch: Đừng lo, chúng ta sẽ hoàn thành bản báo cáo trước 11 giờ. Question 18. Listen! There's someone at the door. I ____ the door for you. A. am going to open B. am opening C. open D. will open Đáp án D Dùng Tương lai đơn để chỉ quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói. Dịch: Nghe kìa, có ai đó ngoài cửa. Mình sẽ đi mở cửa giúp bạn.
Question 19. “Look at those dark clouds! “- “Yes, it ____ in some minutes.” A. will rain B. is going to rain C. are going to rain D. is raining Đáp án B Dùng “Be going to V” để đưa ra dự đoán có chứng cứ, dấu hiệu cụ thể. Dịch: “Nhìn những đám mây đen kìa!” - “Ừ, ít phút nữa thôi trời sẽ mưa” Question 20. It’s very hot. __________ the window, please? A. Are you opening B. Are you going to open C. Will you open D. Won’t you open Đáp án C Dùng “Will” để đưa ra yêu cầu, đề nghị. Dịch: Trời nóng quá, cậu có thể làm ơn mở cửa sổ không?