PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 4. Công nghệ điện tử.docx



Câu 1. Giá trị điện trở là đại lượng đặc trưng cho biết A. mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. mức độ cản trở dòng điện của cuộn dây. C. công suất tiêu hao trên điện trở. D. công suất tiêu hao trên cuộn dây. Câu 2. Giá trị điện trở có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 3. Đại lượng cho biết khả năng làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt của điện trở là A. công suất định mức. B. công suất hao phí. C. trị số điện dung. D. trị số điện cảm. Câu 4. Gọi C là điện dung của tụ điện, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và X C là dung kháng của tụ điện. Khi có điện áp đặt vào hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức: A. CXC . B. CX2C . C. C 1 X 2fC  . D. C fC X 2   . Câu 5. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 6. Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. Câu 7. Đại lượng đặc trưng khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó là A. dung kháng. B. cảm kháng. C. trị số điện dung. D. trị số điện cảm.
Câu 8. Gọi L là độ tự cảm của cuộn dây, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và X L là cảm kháng của cuộn dây. Khi có điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn dây được tính bằng công thức: A. LXL . B. LX2L . C. L 1 X 2fL  . D. L fL X 2   . Câu 9. Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 10. Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. Câu 11. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 12. Linh kiện thường được sử dụng để thực hiện chức năng khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 13. Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để A. chỉnh lưu dòng điện. B. khuếch đại tín hiệu. C. ổn định tín hiệu. D. tách sóng cao tần. Câu 14. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.