Nội dung text 20. CTST - GIUA HKI - THPT NGUYỄN THÁI HỌC - KHÁNH HÒA.docx
Câu 8. Kí hiệu bảng báo sau có ý nghĩa gì? A. Nhiệt độ cao. B. Cảnh báo tia laser. C. Cảnh báo phóng xạ. D. Nguy hiểm về điện. Câu 9. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần A. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. dùng đồng hồ đo thời gian và lực kế. C. dùng máy bắn tốc độ và thước đo góc. D. đo đường kính vật nặng và đồng hồ đo điện vạn năng. Câu 10. Thứ nguyên của độ dài là A. K. B. L. C. M. D. T. Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc A. có giá trị biến thiên theo thời gian. B. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn. C. là một hằng số khác 0. D. có giá trị bằng 0. Câu 12. Dụng cụ nào sau đây không dùng để thực hiện thí nghiệm đo tốc độ trong phòng thí nghiệm? A. Đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Viên bi thép. C. Cổng quang điện. D. ampe kế. Câu 13. Chọn câu đúng khi nói về độ dịch chuyển của chất điểm chuyển động thẳng? A. Độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. B. Độ dịch chuyển của chất điểm luôn dương . C. Độ dịch chuyển được xác định bằng độ biến thiên tọa độ của vật. D. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dịch chuyển tăng gấp đôi. Câu 14. Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Độ dịch chuyển của bạn A bằng A. 3km. B. 2km. C. 0km. D. 4km. Câu 15. Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên? A. Người lái xe trên đường đang vượt qua xe khách. B. Người ngồi trong ô tô. C. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua. D. Người đứng bên lề đường. Câu 16. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào đảm bảo an toàn khi vào phòng thí nghiệm? A. Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm. B. Dùng tay ướt cắm điện vào nguồn điện. C. Chạy nhảy, vui đùa trong phòng thí nghiệm. D. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm. Câu 17. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau:
Câu 25. Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều là A. 2 00 1 ddvtat 2 (a và v 0 cùng dấu). B. 2 0 1 dvtat 2 (a và v 0 trái dấu). C. 2 00 1 ddvtat 2 (a và v 0 trái dấu). D. 2 0 1 dvtat 2 (a và v 0 cùng dấu). Câu 26. Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay về A. Thời gian của hành trình là 0,5 giờ. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là A. 20 km/h. B. 40 km/h. C. 30 km/h. D. 50 km/h. Câu 27. Khi đo khối lượng của vật được kết quả 0,0382 kg. Số chữ số có nghĩa là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Dấu của gia tốc và vận tốc là A. v > 0 , a < 0. B. v < 0 , a > 0. C. v < 0 , a < 0. D. v > 0 , a > 0. B. TỰ LUẬN: 3 điểm Bài 1: (1 điểm) Vẽ đồ thị dịch chuyển – thời gian (d-t) của một chiếc xe đồ chơi điều khiển từ xa đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ dịch chuyển tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng dưới đây: Thời gian (s) 0 2 3 6 9 11 Độ dịch chuyển (m) 0 3 5 5 2 0 Bài 2: (1,5 điểm)Một ô tô đang chuyển động với vận tốc v 0 = 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s đạt vận tốc v=20m/s . a. (1 điểm) Tính gia tốc của ô tô và thời gian ô tô đi được quãng đường 262,5m. b. (0,5 điểm) Khi ô tô đạt tốc độ 90km/h thì thấy chướng ngại vật người lái xe hãm phanh, biết rằng độ lớn gia tốc bằng 6,25m/s 2 thì ô tô dừng lại ngay trước vật ( giả sử trong quá trình giảm tốc, ô tô chuyển động chậm dần đều). Xét trong giai đoạn giảm tốc tìm tỉ số quãng đường đi được trong giây cuối và giây đầu tiên. Bài 3: (0,5 điểm) Một chiếc ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 20 phút biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h và AB = 10 km. Vận tốc của thuyền so với nước bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------