Nội dung text Unit 4- Global 8 (HS).docx
. 3 Ex: Can you look after my cat while I’m away? Vd: Bạn có thể chăm sóc mèo của tôi khi tôi đi vắng không? 5. Do gardening Ex: I always do gardening in my garden. làm vườn Vd: Tôi luôn luôn làm trong khu vườn. 6. Do housework Ex: I like doing housework and cooking. Làm việc nhà Vd: Tôi thích làm việc nhà và nấu nướng. 7. Learn about Ex: Today, we will learn about the history of Viet Nam. Học về, tìm hiểu về Vd: Hôm nay chúng ta sẽ học về lịch sử của Việt Nam. 8. Pass on Ex: The elders often pass on their legends to the young through stories. Truyền lại, kể lại Vd: Những người lớn tuổi thường để lại truyền thuyết của họ cho những người trẻ thông qua các câu truyện. 9. It + tobe + (for sb) + to-inf Ex: It’s important for me to go to school. Thật là... để làm gì Vd: Đối với tôi, đi học thật là quan trọng./ Thật là quan trọng để đi học. 10. Close to sth/sb Ex: I live very close to nature. Gần gũi với Vd: Tôi sống gần gũi với thiên nhiên. 11. Population of Ex: The country has total population of 65 million. Dân số Vd: Đất nước có tổng dân số là 65 triệu người. 12. Earn a/one’s living Ex: They earn a living by producing milk from cattle. kiếm sống Vd: Họ kiếm sống bằng cách sản suất sữa bò. 13. Play an important role Ex: Nowadays, women play an important role in family. Đóng vai trò quan trọng Vd: Ngày nay, phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình. Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words 1. culture (n) văn hóa cultural(adj) multicultural(adj) 2. colourful (adj) nhiều màu sắc colour(n) tradition (n) truyền thống traditional(adj) traditionally(adv) 4. differ (v) khác, không giống different(adj) difference (n) 5. populate (v) ở, cư trú population (n) populated(adj) 6. ethnic(adj) (thuộc) dân tộc ethnicity(n) 7. peace (n) hòa bình peaceful (adj) peacefully(adv) 8. commune (v,n) đàm luận, nói chuyện communal(adj) communicate (v) 9. weave (v) dệt weaver(n) 10. major (adj) lớn, nhiều majority(n) competitor (n)
. 4 B. GRAMMAR: I. QUESTIONS ( một số loại câu hỏi trong Tiếng Anh) 1. Yes/ No questions ( Câu hỏi Yes/ No) Định nghĩa: - Là dạng câu hỏi đòi hỏi câu trả lời là Yes (có) hoặc No( không). - Theo nguyên tắc, khi là câu hỏi thì chúng ta sẽ đảo tobe-am/is/are/was/were lên đầu câu đối với câu hỏi sử dụng động từ tobe và đảo trợ động từ (auxiliray verbs)- do/does/did/ will/can.... đối với câu hỏi sử dụng động từ thường. Types: Yes/No questions with tobe Yes/No question with auxiliray verbs Tructure Am/is/are/was/were + Subject + ...? Do/does/did/ can/ will + Subject + Verb + .....? Answer: - Yes, Subject + am/is/are/was/were. - No, Subject + am/is/are/was/were + not. - Yes, Subject + do/does/did - No, Subject + do/does/did + not Examples : 1. Is Alex a student? - Yes, he is. 2. Am I beautiful? - No, you are not. 3. Are Ken and Tom good friends? - Yes, they are. 4. Was Henry sick yesterday? - No, he wasn’t 1. Do you know him? – No, I am not. 2. Does Alice have a brother? – No, she isn’t. 3. Did they have a great vacation? - Yes, they did. 2. Wh-questions: ( câu hỏi với từ để hỏi) Định nghĩa: - Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu hỏi này được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions) - Các từ dùng để hỏi trong Tiếng Anh: 1. Who: ai ( vai trò làm chủ ngữ) Ex: Who can answer that question? 2. Whom: ai ( vai trò làm tân ngữ) Ex: Whom do you meet this morning? 3. Where: ở đâu Ex: Where did he go yesterday? 4. When: khi nào Ex: When will we go the cinema? 5. Why: tại sao Ex: Why does my husband lie to me? 6. Whose: của ai Ex: Whose book is this? 7. Which: cái nào Ex: Which country do you like best? 8. What: cái gì Ex: What is she doing? 9. How: như thế nào Ex: How do you feel now? 10. How much: bao nhiêu Ex: How much time a day do you spend on playing games ?