PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text L10 Chuyên đề 4 - file GV.pdf

 Tailieuvatly zalo: 0865.753.357 VẬT LÍ 10 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: [NB] Đối tượng nghiên cứu của vật lí là A. các dạng vật chất. B. các dạng năng lượng. C. các dạng vật chất và năng lượng. D. các định luật. Câu 2: [NB] Vật lí đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp thông qua A. tăng cường sức khỏe động vật. B. cải tiến phương pháp gieo trồng và bảo quản nông sản. C. phát triển các loại phân bón hóa học. D. tạo ra các giống cây trồng mới. Câu 3: [TH] Cho các dữ kiện bên dưới. 1. Kiểm tra giả thuyết. 2. Hình thành giả thuyết. 3. Rút ra kết luận. 4. Đề xuất vấn đề. 5. Quan sát hiện tượng, suy luận. Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3. Câu 4: [NB] Một học sinh đi từ nhà đến trường, sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ trong thời gian 6 phút 40 giây. Độ dịch chuyển mà học sinh đã đi trong quá trình trên là A. 800 m. B. 1800 m. C. 200 m. D. 1200 m. Câu 5: [NB] Tốc độ trung bình là gì? A. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. B. Độ dời chia cho khoảng thời gian chuyển động. C. Độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm. D. Khoảng cách từ vật đến gốc tọa độ. Câu 6: [NB] Vận tốc trung bình của một vật chuyển động thẳng có công thức là Chuyên đề Ôn tập cuối HK1 Đề số 1 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5
 Tailieuvatly zalo: 0865.753.357 VẬT LÍ 10 2 A. . tb s v t =  B. . tb x v t  =  C. . 0 tb v v v 2 − = D. . tb t v d  = Câu 7: [NB] Chọn đáp án đúng khi nói về độ dịch và quãng đường đi được của vật chuyển động. A. Độ dịch chuyển có thể âm, còn quãng đường luôn dương. B. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn quãng đường vật đã đi. C. Độ dịch chuyển luôn bằng quãng đường đi được. D. Độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động không đổi chiều. Câu 8: [NB] Một vật chuyển động thẳng được mô tả trong đồ thị (d, t) bên dưới. Vật có vận tốc trung bình của vật từ điểm O đến điểm A bằng A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. -2 m/s. D. -1 m/s. Câu 9: [NB] Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc của vật A. có giá trị bằng 0. B. có phương không đổi, có chiều luôn cùng với chiều vectơ vận tốc. C. có giá trị một hằng số khác 0. D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn. Câu 10: [TH] Một xe máy đang chuyển động trên đường, ngay sau đó hãm phanh rồi dừng lại. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a > 0, v > 0. B. a < 0, v < 0. C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0. Câu 11: [TH] Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu 12: [VD] Lúc 8h một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. lúc 8h5s vận tốc của chất điểm là A. v = 8 m/s. B. v = 0 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 13: [NB] Chọn phát biểu đúng. A. Khi vật bị biến dạng hoặc vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. B. Khi một vật đang chuyển động mà đột nhiên không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
 Tailieuvatly zalo: 0865.753.357 VẬT LÍ 10 3 C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động vì khi ta tác dụng lực lên một vật đang đứng yên thì vật đó bắt đầu chuyển động. D. Theo định luật I Newton, nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên. Câu 14: [NB] Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 15: [TH] Hình ảnh bên dưới mô tả con ngựa đang kéo xe. Lực do ngựa kéo chiếc xe và trọng lực do Trái Đất tác dụng lên chiếc xe ngựa là hai lực không bằng nhau. Vì hai lực này A. đều tác dụng lên xe ngựa nhưng gây ra hai gia tốc khác nhau. B. đều tác dụng lên xe ngựa và gây ra cùng một gia tốc cho xe. C. có một lực tác dụng lên xe, lực còn lại tác dụng lên ngựa. D. là hai lực trực đối nhau. Câu 16: [VD] Hai quả cầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, quả cầu 1 chuyển động với vận tốc 6m / s đến va chạm vào quả cầu thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu chuyển động theo hướng cũ của quả cầu 1 với cùng vận tốc 3m / s. Tỉ số khối lượng m m1 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: [VD] Một ô tô khối lượng 1,5 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 2 2 m / s . Chọn Ox theo hướng chuyển động của vật và trục Oy thẳng đứng hướng lên. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1. Lấy 2 g 9,8m / s . = Lực kéo của ô tô là A. 4740 N. B. 4470kN. C. 4,47 kN. D. 7,44kN. Câu 18: [NB] Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
 Tailieuvatly zalo: 0865.753.357 VẬT LÍ 10 4 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của chiếc xe được biểu diễn như hình vẽ bên. Câu 2. Đồ thị ở dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật. Câu 3: Một học sinh đẩy một tủ đựng sách nặng 40kg theo phương ngang. Tủ sách trượt đều trên mặt sàn nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa tủ sách và mặt bàn là 0,05. Lấy 2 g 9,8 m / s . = a. [NB] Chuyển động của xe trong các quá trình là chuyển động thẳng đều. Đ b. Vận tốc của xe quá trình OA là 1m / s. Đ c) [TH] Phương trình độ dịch chuyển theo thời gian của xe ở quá trình BC là d 0,5t(m;s) = . Đ d) [VD] Cả quá trình, độ dịch chuyển và quãng đường của xe là khác nhau và chênh lệch nhau với độ lớn là 4 m. S a) [NB] Vật chuyển động nhanh dần đều từ lúc bắt đầu đến 3s. S b) [TH] Trong khoảng thời gian từ 3s đến 4s vật đã đổi chiều chuyển động. Đ c) [VD] Gia tốc chuyển động của vật từ 4s đến 5s là 2 5m / s . Đ d) [VD] Quãng đường từ từ 3s đến 5s là 37,5 m. S a) [NB] Trọng lực và phản lực tác dụng lên tủ sách là hai lực trực đối. S b) [TH] Các lực tác dụng lên tủ sách gây ra gia tốc hướng theo phương ngang. Đ c) [VD] Độ lớn của lực đẩy bằng 19,6N. Đ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.