PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ10.1-CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN MCO3 VÀ MHCO3-HS.pdf



3 Bài 11. Nhỏ từ từ 125 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,2M và khuấy đều. Sau phản ứng, thu được V ml khí CO2 ( đkc). Tính giá trị của V. DẠNG 2: CHO TỪ TỪ X (ACID) VÀO Y (MUỐI CARBONATE) VÀ NGƢỢC LẠI I. Phƣơng trình hóa học xảy ra: 1. Rót từ từ acid vào muối - Khi rót từ từ acid loãng vào muối M2(CO3)n thì không xuất hiện khí ngay. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O CO HCl Na CO 2 2 3    n n n 2. Rót từ từ muối vào acid (pt nhƣ ở dạng 1). - Gọi chung các muối carbonate là M2(CO3)n và hydrogen carbonate M(HCO3)n 2 3 n n 2 2 3 n n 2 2 M (CO ) 2nHCl 2MCl nCO nH O M(HCO ) nHCl MCl nCO nH O         - Khi cho hỗn hợp muối M2(CO3)n và M(HCO3)n phản ứng xảy ra cùng lúc theo tỉ lệ của muối. - Khí CO2 xuất hiện ngay khi cho muối vào acid do ban đầu acid dư. - Lập tỉ lệ giữa M2(CO3)n và M(HCO3)n theo số mol hoặc nồng độ mol của muối, đặt mol phản ứng theo đúng tỉ lệ của chúng. II. Bài tập vận dụng. Bài 1. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2 TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2 Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là A. V1 = 0,25V2 B. V1 = 1,5V2 C. V1 = V2 D. V1 = 0,5V2 Hƣớng dẫn - Ta có: 2 thí nghiệm thu được lượng khí CO2 khác nhau ⇒ HCl hết. Na CO HCl 2 3 n 0,15 (mol); n 0,2 (mol)   + TN1: Phương trình hóa học: Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O CO HCl Na CO 2 2 3    n n n → V1 = 24,79 × (0,2 – 0,15) = 1,2395 lít. – TN2: Phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O 2 HCl CO 2 n n 0,1 (mol) V 2, 479 (L) 2      ⇒ V1 = 0,5V2 Bài 2. Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 4,958 lít CO2 (đkc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 2,479 lít CO2 (đkc). Vậy V và V1 tương ứng là A. V = 0,5 lít ; V1 = 0,4 lít. B. V = 0,4 lít ; V1 = 0,3 lít.
4 C. V = 0,4 lít ; V1 = 0,5 lít. D. V = 0,3 lít ; V1 = 0,4 lít. Hƣớng dẫn - Ta có: 2 thí nghiệm thu được lượng khí CO2 khác nhau ⇒ HCl hết. Na CO HCl 1 2 3 n V (mol); n V (mol);   + TN1: - CO2 n 0,2 (mol)  - Phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O HCl CO 1 2      n 2n 0,4 (mol) V 0,4 (L) – TN2: - CO2 n 0,1 (mol)  - Phương trình hóa học: Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 2 2 3 2 3 CO HCl Na CO Na CO M n n n n 0, 4 0,1 0,3 (mol) n V 0,3 (L) C           Bài 3. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đkc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đkc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tính tỉ lệ a:b. Bài 4. X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V1 lít CO2(đkc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lit CO2(đkc), biết tỉ lệ V1:V2=3:5. Tỉ lệ x:y là A. 5:3. B. 10:7. C. 7:5. D. 7:3. Bài 5. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/L. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/L. Nhỏ từ từ 100 mL X vào 100 mL Y, sau các phản ứng thu được V1 lít khí CO2 (đkc). Nhỏ từ từ 100 mL Y vào 100 mL X, sau phản ứng thu được V2 lít khí CO2 (đkc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 11 : 4. B. 7 : 5. C. 11 : 7. D. 7 : 3. Bài 6. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 2,479 lít khí CO2 (đkc). + Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 7,437 lít khí CO2 (đkc). Tổng giá trị của (a + b + c) là A. 1,30. B. 1,00. C. 0,90. D. 1,50. Bài 7. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đkc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO2 (đkc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 394y. B. 98,5y. C. 197y. D. 295,5y. Bài 8. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,1156 lít khí (đkc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đkc). Tính giá trị của m và V.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.