Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG-GV.docx
1 Chủ đề 4 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG Dạng 1 QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH Tóm tắt lý thuyết I Khái niệm 1 Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi. Ví dụ: Khí trơ bên trong bóng đèn dây tóc tăng nhiệt độ và áp suất khi sáng, thể tích không đổi Khí đun nóng trong bình kín Biểu thức liên hệ 2 Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. 12 12 pp TT (3) hay p T (4). Độ lớn của hằng số ở đây phụ thuộc vào lượng khí mà ta xét và thể tích của nó. Chú ý: Ở điều kiện tiêu chuẩn (p = atm ≈ 1,013.10 5 Pa; T = 273 K): 1 mol khí có thể tích V = 22,4 lít. Ở điều kiện chuẩn (p = 1 bar = 10 5 Pa; T = 273K): 1 mol khí có thể tích V = 24,79 lít. Đường đẳng tích 3 Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thê’ tích không đổi gọi là đường đẳng tích. hằng số
2 Dạng đường đẳng tích: O TT PV V P VT 2V 1V 12VV 1T2TP Đề trên lớp II Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí nhất định khi thể tích không đổi gọi là A. quá trình đẳng tích. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng áp. D. quá trình đoạn nhiệt. Câu 2: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Nhúng quả bóng bàn bị xẹp vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xi lanh có pittông kín. D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở. Câu 3: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. áp suất khí không đổi. B. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi. C. số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịc với nhiệt độ. Câu 4: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào phù hợp với quá trình đẳng tích? A. B. C. p.V = hằng số. D. p ~ T. Câu 5: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định? (a) (b) (c) (d)
3 A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 6: Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 27 0 C và áp suất 2 atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 87 0 C thì áp suất khí lúc đó bằng A. 24 atm. B. 2,4 atm. C. 2 atm. D. 0,24 atm. Câu 7: Một lốp xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20 o C và áp suất 2 atm. Khi để ngoài nắng, ở nhiệt độ 42 o C, thì áp suất khí trong lốp xe bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. A. 4,8 atm. B. 2,2 atm. C. 2,15 atm. D. 1,25 atm. Câu 8: Một khối khí có thể tích không đổi, áp suất bằng 3 atm ở 27 o C. Tăng nhiệt độ của khối khí thêm 100 o C thì áp suất của nó A. giảm 3 atm. B. giảm 1 atm. C. tăng 1 atm. D. tăng 3 atm. Câu 9: Trong điều kiện thể tích không đổi, một lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 27 °C, áp suất p o cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. A. 321 o C. B. 150 o C. C. 327°C. D. 600°C. Câu 10: Ở 7 o C, áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi thể tích khí không đổi, để áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng A. 273 o C. B. 273 K. C. 280 o C. D. 280 K. Câu 11: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 o C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí bằng A. 87 0 C. B. 360 0 C. C. 350 0 C. D. 361 0 C. Câu 12: Bên trong bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ. Nhiệt độ của khí trong đèn khi đèn tắt bằng 25 o C, khi đèn sáng bằng 323 o C. Tỉ số áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng và khi tắt bằng A. 12,92. B. 10,8. C. 2. D. 1,5. Câu 13: Trên đồ thị p – V vẽ hai đường đẳng tích của cùng một lượng khí xác định. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. V 1 > V 2 . B. V 1 < V 2 . C. V 1 = V 2 . D. V 1 ≥ V 2 . Câu 14: Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thên 80 K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí. A. 730 K. B. 370 K. C. 320 K. D. 780 K.
4 Câu 15: Một khối khí chứa trong một bình thủy tinh kín, dung tích không đổi. Khi bình đặt ở nhiệt độ T o thì áp suất của khí trong bình là p o . Áp suất p của khí trong bình ở nhiệt độ T được tính bởi biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 16: Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất của hơi trong nồi bằng 9 atm. Ở 20 o C, hơi trong nồi có áp suất 1,5 atm. Van an toàn sẽ mở nhiệt độ của hơi trong nồi bằng A. 1485 o C. B. 1758 o C. C. 120 o C. D. 180 o C. Câu 17: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 o C; 1,013.10 5 Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm 2 . Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p o = 10 5 Pa. A. 323,4 o C. B. 121,3 o C. C. 115 o C. D. 50,4 o C. Câu 18: Một bình hình trụ đặt thẳng đứng, được đậy kín bằng một nắp có trọng lượng 20 N và đường kính 20 cm. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 100 o C dưới áp suất bằng áp suất khí quyển 10 5 N/m 2 . Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20 o C, nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng A. 694 N. B. 709 N. C. 234 N. D. 672 N. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) 2 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Lốp xe máy được bơm ở nhiệt độ 27 o C tới áp suất 2 Bar. Khi đi ngoài trời nắng, nhiệt độ của lốp xe bằng 50 o C. Bỏ qua sự dãn nở của lốp xe theo nhiệt độ, coi khí trong lốp xe không bị thoát ra ngoài. a. Quá trình biến đổi của khối khí trong lốp xe là quá trình đẳng tích. Đ