Nội dung text Đề thi số 1_Toán 5_CTST_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Chân trời sáng tạo Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Phân số thập phân. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ số và tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 Hình học và đo Héc-ta; Ki-lô-mét vuông; Tỉ lệ bản đồ Số câu 1 1 1 1 Số 0,5 1 0,5 1
lường điểm Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 0,5 0,5 1 Tổng Số câu 3 3 2 3 1 6 6 Số điểm 1,5 3 1 4 0,5 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: ……………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề 1) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 47,05 đọc là: (0,5 điểm) A. Bốn mươi bảy phẩy năm B. Bốn bảy phẩy năm C. Bốn mươi bảy phẩy không năm D. Bốn mươi bảy phẩy lăm không Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau đây, khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất ta được kết quả là 7 là: (0,5 điểm) A. 6,98 B. 7,89 C. 6,099 D. 7,31 Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Hà Nội đến Hưng Yên dài 6,4 cm. Độ dài thật của quãng đường đó dài là: (0,5 điểm) A. 640 m B. 64 000m C. 640 km D. 64 km Câu 4. Số các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 là: (0,5 điểm) A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số Câu 5. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có hai chữ số và phần thập phân là số lẻ bé nhất có hai chữ số là: (0,5 điểm) A. 99,01 B. 99,11 C. 98,11 D. 98,01 Câu 6. Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 9 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là: (0,5 điểm) A. 500 mảnh gỗ B. 600 mảnh gỗ C. 700 mảnh gỗ D. 800 mảnh gỗ
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản. (1 điểm) Số đo thứ nhất 4 kg 35m 28 m 2 663 phút Số đo thứ hai 8 kg 65 m 40 m 2 12 phút Tỉ số 1 2 kg ……. ……. ……. Bài 2. Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) (1 điểm) Mẫu: 36 0,6 510 a) 3 50 = ……………. b) 24 600 = ……………. c) 13 4 = ……………. d) 6 25 = ……………. Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm) Người ta vừa xây dựng một nhà máy xử lí rác thải trên một khu đất hình vuông cạnh 600 m. Hỏi khu đất đó có diện tích là …………………………… héc-ta Bài 4. Nối các cặp số thập phân bằng nhau (1 điểm) Bài 5. Tính (1 điểm) a) 980 g = ………..kg b) 8 m 4 dm = ………… m c) 7 tấn 125 kg = …………. tấn d) 7 dm 2 38 cm 2 = …………. cm 2 0,7600 0,7060 0,706 0,076 0,76 0,0760