Nội dung text ĐỀ 1- PRACTICE TEST U8 -KEY.docx
KEY PRACTICE TEST UNIT 8:BECOMING INDEPENDENT Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. figure B. decisive C. strive D. advice Question 2: A. recently B. coach C. decisive D. conceal Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. successful B. essential C. humorous D. unselfish Question 4: A. borrow B. provide C. destroy D. succeed Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: __________ my friend came to see me late. A. It was last night that B. It was last night which C. It was last night when D. It was last night whom Question 6: Money-management app taught me how to be responsible with money,____________ ? A. hasn't they B. isn't it C. didn't it D. did it Question 7:Among the two,Sarah is__________ . A. independent B.the independenter C. the most independent D. the more independent Question 8: There are some necessary skills that you should learn ____________independence for the future. A. to achieve B. to achieving C. achieve D.achieving Question 9:These days, many people _________ leading an independent life. A. attempt to B. work on C. strive for D. head for ("strive for ST/doing ST”, mang nghĩa "Cố gắng làm việc gì”) Read the following article about pros of self-study and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. BENEFITS OF SELF-STUDY ■ Freedom: Self-study provides learners (10) _______ the freedom to choose what, when, and how they want to learn. They can personalize their learning experience, explore their interests, and learn at their own pace. ■ Responsibility: Self-study promotes self-discipline and responsibility. Learners are accountable for their learning, and they must develop (11) _______ motivation and commitment to complete their studies. ■ Confidence: Self-study helps learners build confidence in their abilities. They learn to rely on themselves, become more independent, and feel more accomplished when they achieve their learning goals. ■ Flexibility: Self-study is flexible and (12) _______. Learners can study anytime and anywhere, and they can easily adjust their learning schedule to fit their lifestyle. Question 10: A. with B. on C. at D. for Question 11: A. a B. an C. the D. Ø (no article) Question 12: A.inconvenient B. convenience C.conveniently D. convenient Ưu điểm của việc tự học ■Tự do: Tự học cho phép người học tự do lựa chọn học cái gì, khi nào và học như thế nào. Họ có thể cá nhân hóa trải nghiệm học tập của mình, khám phá sở thích và học theo tốc độ của riêng mình. ■Trách nhiệm: Tự học đề cao tính tự giác và trách nhiệm. Người học chịu trách nhiệm về việc học của mình, và họ phải phát triển động lực và cam kết hoàn thành việc học của mình. ■Tự tin: Tự học giúp người học xây dựng sự tự tin vào khả năng của mình. Các em học cách dựa vào chính mình, trở nên độc lập hơn và cảm thấy thành công hơn khi đạt được các mục tiêu học tập của mình. ■Linh hoạt: Tự học linh hoạt và thuận tiện. Người học có thể học mọi lúc, mọi nơi và có thể dễ dàng điều chỉnh lịch học phù hợp với lối sống của mình.
DRAWBACKS OF SELF-STUDY ■Lack of support: Self-study can be isolating, and learners may not have access to the same level of support and guidance as they would in a traditional classroom. They may struggle to stay(13) _______ without the encouragement of a teacher or mentor. ■Time-consuming: Self-study requires learners to spend more time planning, researching, and organizing their studies. (14) _______ students not have a teacher's guidance,they may also need to spend extra time solving problems on their own, ■Limited social interaction: Self-study can limit learners' opportunities for social interaction and collaboration. They may miss out on the chance to share ideas, learn from peers, and build relationships with teachers and mentors. ■Lack of feedback: Self-study may lack feedback and (15) _______ . Learners may not receive regular evaluations of their progress, which can make it difficult to identify areas of weakness and improve their learning. Question 13: A. motivating B. motivated C. motivation D. motivate Question 14: A. Should B. Had C. Were D. Do Question 15: A.introduction B. session C.access D.assessment Nhược điểm của việc tự học Thiếu sự hỗ trợ: Việc tự học có thể bị cô lập và người học có thể không được tiếp cận với mức độ hỗ trợ và hướng dẫn giống như trong lớp học truyền thống. Họ có thể đấu tranh để duy trì động lực mà không có sự khuyến khích của giáo viên hoặc người cố vấn. Tốn thời gian: Tự học đòi hỏi người học phải dành nhiều thời gian hơn để lập kế hoạch, nghiên cứu và tổ chức việc học. Họ cũng có thể cần dành thêm thời gian để tự mình giải quyết vấn đề mà không cần sự hướng dẫn của giáo viên. Tương tác xã hội hạn chế: Tự học có thể hạn chế cơ hội tương tác và cộng tác xã hội của người học. Họ có thể bỏ lỡ cơ hội chia sẻ ý tưởng, học hỏi từ đồng nghiệp và xây dựng mối quan hệ với giáo viên và người cố vấn. Thiếu thông tin phản hồi: Tự học có thể thiếu thông tin phản hồi và đánh giá. Người học có thể không nhận được đánh giá thường xuyên về sự tiến bộ của họ, điều này có thể gây khó khăn cho việc xác định các điểm yếu và cải thiện việc học của họ. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Teenagers may want to work part-time while still in school. Let's look at the pros and cons of teens having part- time jobs. b. So, if teenagers fail to balance work and study, they may not be able to get good grades or may even drop out of school. c. Secondly, they can learn to manage their time better. d. First, a part-time job provides extra pocket money. e. In conclusion, teenagers should be aware of both the pros and cons of working part-time. f. On the other hand, working teens may become tired and stressed as they will have less time to rest and study. A.a – d– c – f – b – e B. a – d – f – c – b – e C.a – b – f – c – d – e D. a – b – d – c – f – e Question 17: a. Best wishes. b. First of all, self-study gives learners more freedom. They decide what they should study and how to learn depending on their abilities. c. Dear Lucy; I hope you are well. I am thinking about the advantages of self-study - learning at home without a teacher. d. Secondly, they can make learners responsible. They set their learning goals and make study plans to achieve them. e. Finally, it makes them more confident. Completing tasks and solving problems on their own boost learners' confidence. A.a – b – d – e – c B. c – b – d – e – a C.a – b – e – c – d D. c – e – b – d – a
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23 Becoming independent Many young people strive to be independent. (18)________________, and you don't have to rely on anyone else. However, to live independently, you need a number of life skills in order not to (19)________________ and older brothers or sisters. One of the most important skills is time management (20)________________ and self-esteem. With good time management skills, you can perform (21)______________, including your responsibilities at school and at home with pleasing results. Moreover, you will not feel stressed when exam dates are approaching. These skills can also help you act more independently and (22)________________, get better grades at school and have more time for your family and friends. Developing time-management skills is not as challenging as you may think. Firstly, make a plan for things you need to do, including appointments and deadlines. Using a diary or apps on mobile devices will remind you of what you need to accomplish and when you need to accomplish it. Secondly, prioritize your activities. You need to decide which tasks are the most urgent and important. Thirdly, develop routines because routines, when established, take less time for you to do your tasks. Time management skills are not hard to develop; once you master them, you will find out that they are great keys to success and (23)____________________. Question 18: A. meaning you are able to take care of yourself B. What means you are able to take care of yourself C. That means you are able to take care of yourself D. meant you are able to take care of yourself Question 19: A. depend on your parents B. depended on your parents C. to depend on your parents D. depending on your parents Question 20: A. can help you build your confidence B. which can help you build your confidence C. where can help you build your confidence D. can be helped you build your confidence Question 21: A. their daily tasks B. our daily tasks C. my daily tasks D. your daily tasks Question 22: A. responsibly B. responsibility C. responsible D. responsibilation Question 23: A. you can become independent. B. her can become independent. C. this is can become independent. D. that is can become independent Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 24 to 28. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. Building Confidence in Teens Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are capable of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even try new things. Teens (24)______are confident to grow up have a good (25)_______of self and become happy adults. Parents can help teens build their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a foundation that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by offering them choices as often as possible. (26)______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (27) ______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they come to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too (28)______ praise is not good either, but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence. 24.A. when B. who C. which D. where 25.A. feeling B. state C. sense D. ability 26.A. Believe B. Prefer C. Like D. Encourage 27.A. and B. however C. whether D. but 28.A. much B. many C.all D. some
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. One of your most important goals as a parent is to raise children who become independent and self-reliant people. However, some well-intended, but misguided parents have raised contingent = dependent children rather than responsible ones. Một trong những mục tiêu quan trọng nhất của cha mẹ là nuôi dạy con cái trở thành những người độc lập và tự chủ. Tuy nhiên, một số cha mẹ có ý định tốt, nhưng lại sai định hướng nên đã nuôi dạy nên một đứa trẻ phụ thuộc thay vì một đứa trẻ có trách nhiệm. Contingent children are dependent on others for how they feel about themselves. Those children are raised by parents who act on their own needs for power and use control to ensure that they remain the dominant forces in their children’s lives. Trẻ em phụ thuộc là trẻ phụ thuộc vào người khác trong cách họ cảm nhận về bản thân mình. Những đứa trẻ đó được nuôi dưỡng bởi cha mẹ là những người mà hành động theo nhu cầu quyền lực của chính họ và sử dụng quyền kiểm soát để đảm bảo rằng họ luôn là người chi phối chính trong cuộc sống của con cái họ. Independent children differ from contingent children in several ways. If your children are independent, you have provided them with the belief that they are competent: thạo,rành,giỏi and capable of taking care of themselves. You offered them the guidance to find activities that are meaningful and satisfying. You gave your children the freedom to experience life fully and learn its many important lessons. Trẻ em độc lập khác với trẻ em phụ thuộc ở một vài điểm. Nếu con bạn độc lập, bạn đã cho chúng niềm tin rằng chúng có năng lực và có khả năng tự chăm sóc bản thân. Bạn hướng dẫn chúng tìm các hoạt động có ý nghĩa và khiến chúng hài lòng. Bạn đã cho con bạn tự do trải nghiệm cuộc sống một cách đầy đủ và học được nhiều bài học quan trọng từ cuộc sống. The most important thing about raising independent children is that you understand the essential responsibilities that you and they need to accept. Điều quan trọng nhất để nuôi dạy một đứa trẻ tự lập đó là bạn phải hiểu được những trách nhiệm thiết yếu mà bạn và chúng cần phải chấp nhận. Your responsibilities revolve primarily around providing your children with the opportunity, means, and support to pursue their goals. The psychological means include providing love, guidance, and encouragement in their efforts. The practical means include ensuring that your children have the materials needed, proper instruction, and transportation, as well as other logistical concerns. Trách nhiệm của bạn chủ yếu xoay quanh việc cung cấp cho con bạn cơ hội, phương tiện và sự hỗ trợ để con theo đuổi mục tiêu. Các phương tiện về mặt tâm lý bao gồm tình yêu, sự hướng dẫn và động viên nỗ lực của con. Các phương tiện về mặt thực tiễn bao gồm đảm bảo rằng con bạn có các tài liệu cần thiết, có hướng dẫn và sự di chuyển thích hợp, cũng như các mối quan tâm hậu cần khác. Your child’s responsibilities Involve doing what is necessary to maximize the opportunities that you give them. These responsibilities include giving their best effort, being responsible and disciplined, staying committed, and giving an achievement opportunity a realistic try, as well as, completing all tasks and exercises, getting the most out of instruction: tận dụng tối đa sự hướng dẫn, being cooperative, and expressing appreciation and gratitude for others’ efforts. Trách nhiệm của con bạn liên quan đến việc làm những gì cần thiết để tối đa hóa các cơ hội mà bạn cung cấp cho chúng. Những trách nhiệm này bao gồm sự nỗ lực hết mình, có trách nhiệm và kỷ luật, luôn tận tâm và nỗ lực thực sự khi có cơ hội thành công, cũng như hoàn thành tất cả các nhiệm vụ và bài tập, tận dụng tối đa sự hướng dẫn, có thái độ hợp tác, thể hiện được sự cảm kích và lòng biết ơn trước những nỗ lực của người khác. (Excerpted from Parenting: Raise Independent Children) Question 29. What is the passage mainly about? A. Ways to raise independent children B. Independent children C. Contingent children D. How to be good parents Đáp án: A. Ways to raise independent children Dịch nghĩa câu hỏi: Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì? A. Cách nuôi dạy con độc lập B. Trẻ em độc lập C. Trẻ em phụ thuộc D. Cách để trở thành cha mẹ tốt