Nội dung text Bài 3.pptx
第3課
1ここ・そこ・あそこ TH1: 2 người ở 2 vị trí cách nhau ここ:chỗ này, đây Địa điểm gần người nói xa người nghe. そこ:chỗ đó, đó Địa điểm xa người nói gần người nghe. あそこ:chỗ kia, kia Địa điểm xa cả 2 người
TH2: 2 người ở gần nhau ここ:chỗ này, đây Địa điểm 2 người đang đứng. そこ:chỗ đó, đó Địa điểm hơi xa vị trí của 2 người. あそこ:chỗ kia, kia Địa điểm cách xa hẳn vị trí của 2 người.
Ví dụ: ① ここは きょうしつです。 ② そこは おてあらいです。 ③ あそこは りょうです。 りょう:kí túc xá