PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 8: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng rise (mọc) set (lặn) leave (rời) start (bắt đầu) boil (sôi) see (ghé thăm) hate (ghét) have (ăn sáng/ trưa/ tối) tidy (dọn dẹp) meet (gặp gỡ) cycle (đạp xe) run (chạy) turn (biến thành) cry (khóc) 2. Một số danh từ thông dụng Sun (mặt trời) world (thế giới) East (phía Đông) West (phía Tây) spring (mùa xuân) autumn/fall (mùa thu) people (mọi người) park (công viên) student (học sinh, sinh viên) water (nước) brother-in-law (anh/ em rể) sister-in-law (chị/ em dâu) breakfast (bữa sáng) dinner (bữa tối) bedroom (phòng ngủ) cartoon (hoạt hình) novel (tiểu thuyết) tree (cây cối) 3. Một số tính từ thông dụng ▪ hot (nóng) ▪ active (năng động) ▪ cute (đáng yêu) ▪ clean (sạch sẽ) ▪ tidy (gọn gàng) ▪ neat (ngăn nắp) ▪ yellow (màu vàng) ▪ careful (cẩn thận) 4. Một số trạng từ chỉ tần suất ▪ always (luôn luôn) ▪ usually (thường thường) ▪ often (thường) ▪ sometimes (thỉnh thoảng) ▪ hardly (hiếm khi) ▪ never (không bao giờ) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! B. PRONUNCIATION Động từ Phiên âm rise (mọc) /raɪz/ set (lặn) /set/ leave (rời đi) /liːv/ start (bắt đầu) /stɑːt/ boil (sôi) /bɔɪl/ see (ghé thăm) /siː/ hate (ghét) /heɪt/ tidy (dọn dẹp) /ˈtaɪdi/ meet (gặp gỡ) /miːt/ cycle (đạp xe) /ˈsaɪkl/ run (chạy) /rʌn/ turn (biến thành) /tɜːn/ cry (khóc) /kraɪ/ Danh từ Phiên âm Sun (mặt trời) /sʌn/ world (thế giới) /wɜːld/ East (phía Đông) /iːst/ West (phía Tây) /west/ spring (mùa xuân) /sprɪŋ/ autumn/fall (mùa thu) /ˈɔːtəm/ /fɔːl/ people (mọi người) /ˈpiːpl/ park (công viên) /pɑːk/ brother-in-law (anh, em rể) /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ sister-in-law (chị, em dâu) /ˈsɪstər ɪn lɔː/ student (học sinh, sinh viên) /ˈstjuːdnt/ water (nước) /ˈwɔːtə(r)/ breakfast (bữa sáng) /ˈbrekfəst/ dinner (bữa tối) /ˈdɪnə(r)/ bedroom (phòng ngủ) /ˈbedruːm/ cartoon (hoạt hình) /kɑːˈtuːn/ novel (tiểu thuyết) /ˈnɒvl/ tree (cây cối) /triː/ Tính từ Phiên âm hot (nóng) /hɒt/ active (năng động) /ˈæktɪv/ cute (đáng yêu) /kjuːt/ clean (sạch sẽ) /kliːn/ tidy (gọn gàng) /ˈtaɪdi/ neat (ngăn nắp) /niːt/ yellow (màu vàng) /ˈjeləʊ/ careful (cẩn thận) /ˈkeəfl/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Trạng từ chỉ tần suất Phiên âm always (luôn luôn) /ˈɔːlweɪz/ usually (thường thường) /ˈjuːʒuəli/ often (thường) /ˈɒfn/, /ˈɒftən/ sometimes (thỉnh thoảng) /ˈsʌmtaɪmz/ hardly (hiếm khi) /ˈhɑːdli/ never (không bao giờ) /ˈnevə(r)/ C. GRAMMAR 1. Cách dùng thì hiện tại đơn Cách dùng Ví dụ Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại và thành thói quen. I play football every weekend. (Cuối tuần nào tôi cũng chơi bóng đá.) Diễn tả sự việc đúng ở hiện tại. I am 24 years old. (Tôi 24 tuổi.) Diễn tả sở thích ở hiện tại. He likes maths. (Anh ấy thích toán học.) Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên. The Sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở đằng Đông.) Diễn tả lịch trình ấn định. The bus leaves at 5.30. (Xe buýt rời lúc 5.30.) 2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 2.1. Các trạng ngữ chỉ thời gian every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm), once a week (một tuần một lần), twice a month (hai lần một tháng). 2.2. Các trạng từ chỉ tần suất always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ). Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be. Ví dụ I never watch cartoon. (Tôi không bao giờ xem phim hoạt hình.) He is always late. (Anh ấy lúc nào cũng đến muộn.) 3. Động từ to be ở hiện tại đơn Thể khẳng định I am You/ We/ They are She/ He/ It is Thể phủ định I am not You/ We/ They are not (aren’t) She/ He/ It is not (isn’t) Thể nghi vấn Am I? Are you/ we/ they? Is she/ he/ it? TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.