PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ON TAP CHUONG 5.pdf

BÀI TẬP ÔN TẬP SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ A-Phần 1:Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Số quy tròn của số gần đúng 5,678213 0,01  là A. 5,67 . B. 5,6 . C. 5,7 . D. 5,68 . Lời giải Chọn C Do độ chính xác của số gần đúng a = 5,678213 là d = 0,01 nên ta làm quy tròn đến hàng phần chục. Suy ra số quy tròn của số gần đúng 5,678213 0,01  là 5,7 . Câu 2: Số trung bình cộng của dãy thống kê 11, 13, 14, 15, 12, 10 bằng A. 12,5 . B. 13. C. 12 . D. 13,5 . Lời giải Chọn A  x (11 13 14 15 12 10):6 12,5  Chọn A. Câu 3: Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm bằng. A. 1,73. B. 1,732 . C. 1,7 . D. 1,7320 . Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1,732050808  . Do đó: giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. Câu 4: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố tần số như sau Khi đó điểm số trung bình của 30 lần bắn của xạ thủ (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 8,33 . B. 8,34 . C. 8,31. D. 8,32 . Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6.4 7.3 8.8 9.9 10.6 8,33 30 x n x n x n x n x n x n + + + + + + + + = = = .
Câu 5: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9 . Số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 6,3 và 7 . B. 7 và 6 . C. 6, 4 và 7 . D. 6 và 6 . Lời giải Chọn C  2 3 4 5 6 2.7 8 2.9 10 6,4 11 x + + + + + + + + =   Mẫu số liệu có 11 giá trị. Ta có sắp xếp theo thứ tự không giảm: 2;3;4;5;6;7;7;8;9;9;10 . Số trung vị của mẫu số liệu là 7 . Câu 6: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 8 8 22 20 15 18 19 13 12. Tìm số trung bình của mẫu số liệu này. A. 133 9 . B. 15. C. 16,875 . D. 10. Lời giải Chọn B Ta có 8 8 22 20 15 18 19 13 12 15 9 x + + + + + + + + = = . Câu 7: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9 . Số trung bình và số trung vị lần lượt là A. 6,22 và 7 . B. 7 và 6 . C. 6,36 và 7 . D. 6 và 6 . Lời giải Chọn C + Mẫu thống kê trên có 11 số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm là: 2;3;4;5;6;7;7;8;9;9;10 . + Số trung bình là : 2 3 4 5 6 2.7 8 2.9 10 11 x + + + + + + + + = 70 6,36 11 =  . + Trung vị của mẫu số liệu trên là 7 M e = . Câu 8: Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai 2 x s là A. 2 x s . B. 2 x s . C. 4 x s . D. x s . Lời giải Chọn A
Ta có căn bậc hai của phương sai là độ lệch chuẩn nên 2 s s x x = . Câu 9: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm , nếu lấy  = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01. Lời giải Chọn B Ta có diện tích hình tròn 2 S = 3,14.3 và 2 S = =   .3 9 . Ta có: 3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28,26 28,35           S . Do đó: S S S S S S − = −  − =   = −  28, 26 28,35 28, 26 0,09 0,09 ( ) . Vậy nếu ta lấy  = 3,14 thì diện tích hình tròn là 2 S = 28,26cm với độ chính xác d = 0,09 . Câu 10: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 11 ngày. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là A. 0. B. 0 và 39. C. 39. D. không có. Lời giải Chọn C Sắp xếp lại số liệu theo thứ tự không giảm ta có: 0 7 8 11 13 15 18 19 20 22 39. Từ mẫu số liệu ta tính được 1 Q = 8 và 3 Q = 20 . Do đó, khoảng tứ phân vị là  = − = Q 20 8 12. Ta có Q1 −  = − = − 1,5 8 1,5.12 10 Q và Q3 +  = + = 1,5 20 1,5.12 38 Q nên trong mẫu số liệu có một giá trị bất thường là 39. Câu 11: Số trung bình của dãy số liệu 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,14 . B. 5,15 . C. 5 . D. 6 Lời giải Chọn A
Số trung bình của dãy số liệu 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 là 1 1 2 3 3 4 5 5 6 7 8 9 9 9 14 TB x + + + + + + + + + + + + + = 36 7 =  5,142857 . Câu 12: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14;17;15; 15; 16; 17; 17. A. 17. B. 13. C. 14. D. 15. Lời giải Chọn A  Mốt là 17 vì giá trị này xuất nhiều nhất là 4. Câu 13: Cho dãy số liệu thống kê: 5;6;7;8;9 . Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là: A. 10. B. 7. C. 6. D. 2. Lời giải Chọn D Trung bình cộng của dãy là x = 7 Phương sai của dãy số liệu thống kê là: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1. 5 7 1. 6 7 1. 7 7 1. 8 7 1. 9 7 5 S − + − + − + − + − = 2 10 2 5 S = = . Câu 14: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x m m =  2,4 0,01 và chiều rộng là y m m =  1,8 0,01 . Chu vi của tấm bìa có độ chính xác là bao nhiêu? A. 0,05m. B. 0,01m . C. 0,02m . D. 0,04m . Lời giải Chọn D  Ta có: x m m m m x m m =   −   + 2,4 0,01 2,4 0,01 2,4 0,01 y m m m m y m m =   −   + 1,8 0,01 1,8 0,01 1,8 0,01 .  Suy ra 2 4,2 0,02 2 2 4,2 0,02 ( m m x y m m −  +  + ) ( ) ( )  −   + 8,4 0,04 8,4 0,04 m m P m m . Vậy chu vi của tấm bìa là 8,4 0,04 m m  có độ chính xác là 0,04m . Câu 15: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.