PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi HSG cấp tỉnh môn Vật Lý 12 - Bình Thuận - 2015-2016 - Hệ không chuyên - File word có lời giải chi tiết..doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT BÌNH THUẬN Năm học: 2015 – 2016 Ngày thi: 17/10/2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật Lý (Đề này có 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1.(5 điểm) Cho một đèn Đ có các thông số định mức là (6V – 6W) và một biến trở (như hình vẽ), giá trị điện trở toàn phần của biến trở là R MN = 9. Nguồn điện sử dụng có điện trở trong không đáng kể và có suất điện động E = 12V. Bỏ qua điện trở dây dẫn. a. Nêu các cách mắc đèn vào biến trở và nguồn nói trên để đèn sáng bình thường. Vẽ sơ đồ mạch điện của từng cách mắc (không giới hạn số lượng dây nối sử dụng). b. Tính điện trở R AM của đoạn AM trên biến trở trong từng cách mắc. Bài 2.(5 điểm) Cho cơ hệ như hình vẽ. Viên bi 1 có khối lượng m 1 , thanh 2 có chiều dài l = 1,25m và khối lượng m 2 = 2m 1 . Bỏ qua mọi ma sát, dây không giãn, khối lượng dây và ròng rọc không đáng kể. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 . Người ta đặt viên bi ở vị trí ngang với đầu dưới của thanh rồi thả nhẹ cho hệ chuyển động. a. Tìm gia tốc của viên bi và của thanh. b. Sau thời gian bao lâu thì viên bi sẽ ở vị trí ngang với đầu trên của thanh? Bài 3.(5 điểm) Một ống thủy tinh đặt thẳng đứng, được hàn kín ở hai đầu. Bên trong ống có chứa không khí, thủy ngân và chân không phân bố thành các phần đan xen như sau: phần 3 và phần 5 chứa không khí (xem như khí lý tưởng); phần 2 và phần 4 chứa thủy ngân; phần 1 là chân không. Ban đầu các phần có chiều dài bằng nhau. Áp suất khí trong phần 5 là p 0 . Người ta nghiêng ống một góc α so với phương thẳng đứng thật chậm sao cho nhiệt độ các phần khí trong ống không thay đổi. Bỏ qua mọi ma sát. a. Khi góc α = α 0 , cột thủy ngân ở phần 2 bắt đầu chạm vào đầu trên của ống. Tính α 0 . b. Khi α = 60 0 . Tính áp suất tác dụng lên đầu trên của ống. Bài 4. (5 điểm) Vật AB đặt trước một hệ ba thấu kính mỏng (L 1 ), (L 2 ) và (L 3 ) đặt đồng trục như hình vẽ. Biết tiêu cự của các thấu kính đó là f 1 = 30cm, f 2 = – 20cm và f 3 = 40cm. Khoảng cách O 1 O 3 = 80cm. Khi dịch chuyển vật AB phía trước thấu kính (L 1 ) ta nhận thấy số phóng đại k của ảnh qua hệ thấu kính này không thay đổi. Tính: a. Khoảng cách O 1 O 2 . b. Số phóng đại k. ----------Hết---------- (Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.) Họ và tên thí sinh:..................................................................Số báo danh:...................... Đ A MN A B C D E F 1 2 3 4 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 THPT BÌNH THUẬN Năm học : 2015 – 2016 Ngày thi: 17/10/2015 Môn : Vật Lý Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 Có thể mắc theo 3 cách như sau: + Đ nt R AM A MN  ………………[0,5đ] + (Đ // R AM ) nt R AN A MN …………..……[0,5đ] + (Đ nt R AM ) // R AN  A M N ………………….[0,5đ] Xét sơ đồ 1, do đèn sáng bình thường nên U đ = 6V và I = I đm = P đm /U đm = 1A…..….[0,25đ] U AN = E – U đ = 12 – 6 = 6V…………………………………………………….……..[0,5đ]  AM AM U R I6AMR …………………………………………………….……….[0,25đ] Xét sơ đồ 2, U đ = U AM = 6V, I đ = 1A…………………………………………………[0,25đ] U AN = E – U đ = 6V………………………………………………………..………….[0,25đ] Ta có hệ phương trình: 9 9 66 1 AMAN AMAN ANAMd ANAM RR RR III RR       …………………………………………………….[0,5đ] 2 3540AMAMRR ………………………………………………………………..[0,25đ] Giải PT bậc hai và chọn nghiệm R AM < 9 ta được 6AMR ………………….….[0,25đ] Xét sơ đồ 3, U đ = 6V, I đ = I AM = 1A…………………………………….……………[0,25đ] U AM = E – U đ = 12 – 6 = 6V…………………………………………………….……..[0,5đ]  AM AM U R I6AMR …………………………………………………….……….[0,25đ]
Bài 2 a. Các vật chịu tác dụng của các lực như hình vẽ………………………………..……[0,5đ] Do dây nhẹ và bỏ qua ma sát ở ròng rọc nên ta có: T 1a = T 1b , T 2a = T 2b = T 2c = T…………….…………..…..[0,5đ] Do ròng rọc động có khối lượng không đáng kể nên: T 1a = T 2a + T 2b = T………………………………………..[0,5đ] Chọn chiều dương như hình vẽ. Theo định luật II Newton: 1111 2222 22 22 TmgmaTmgma TmgmaTmgma     (1)………………….[0,5đ] Do các đoạn dây có chiều dài không thay đổi nên ta có:   O11O1O2O21 21 2O2O22O2 2 2 A yyyyconstaa aa aayyyyconst      (2)…………..[0,5đ] Chú ý: O1;Ayconstyconst Từ (1) và (2) 2 42 23 T mgTmgTmg …………………….……..[0,5đ] Thay vào (1) ta tìm được gia tốc của các vật: 2 1 110 / 33agms ……………………………………………….……..…..[0,25đ] 2 21 220 2/ 33aagms ……………………………………….…….…[0,25đ] b. Gia tốc tương đối của vật 1 so với vật 2: 2 1212 121210/aaaaaagms→→→ ……………………………………….………[1đ] Trong HQC gắn với thanh 2, viên bi 1 chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0, suy ra thời gian viên bi 1 đi hết chiều dài thanh 2 là: 2 12 1 2slat …………………………………………………………………………..[0,25đ] 12 22.1,25 10 l t a0,5ts ……………………………………….……………..[0,25đ]
Bài 3 a. Xét khi ống thẳng đứng, do tổng lực tác dụng lên mỗi cột thủy ngân bằng không nên ta có: (các áp suất tính theo mmHg) 0 0 1 2 CD CD ABCD pl plp plpp     …………………………………………………..[0,5đ] Xét khi cột thủy ngân chưa tiếp xúc với đầu F của ống, do tổng lực tác dụng lên mỗi cột thủy ngân bằng không nên ta có: 0 0 1 'cos'cos 2 ''cos 'cos CDCD ABCD AB plpp ppl pp           …………………….……[0,5đ] Do nhiệt độ khí không đổi nên ta có: 00 00 .cos.' .'.' ''11 .'.'cos.cos.' 22 AB ABABABAB ABCD CDCDCDCDCD plpl plpll ll plplplpl         …[0,5đ] Do ống hàn kín hai đầu nên khi cột thủy ngân chưa chạm vào đầu F, ta có: 22 ''3cos cos3ABCD l lll 048,19 ………………………………………...[0,5đ] Vậy khi 0048,19 thì cột thủy ngân vừa bắt đầu chạm vào đầu F. b. 0 060 nên cột thủy ngân đã chạm vào đầu F và tác dụng áp suất p F lên đầu ống này. Theo định luật III Newton, áp suất do đầu F tác dụng lên cột thủy ngân cũng là p F ……………………………………………………………………………………….[0,5đ] Do tổng lực tác dụng lên mỗi cột thủy ngân bằng không nên ta có:   0 0 1 '1 'cos 4 ''cos1 ''2 4 FCD CDF ABCD ABCD ppp plp ppl ppp            ………………………….………..…….[0,5đ] Do nhiệt độ khí không đổi nên ta có: 0 00 0 0 0 . '1 1.'.' '.'.'4 4 .'.'1 . .'.' ' 2 2' AB CDAB CDABABABAB CDCDCDCD CDCD CD CD pl l plppl ppplpl plpl pl plpl l p               ……………….…[0,5đ] Khi cột thủy ngân đã chạm vào đầu F: ''3ABCDlll ……………………………….…..[0,5đ] 200311116''0'1 2483CDCDCDppppp    ………………………..…..……...[0,5đ] Thay vào (1) ta tìm được áp suất tác dụng lên đầu F: 0 111 1 83Fpp    ………………………………………………………….…………[0,5đ]

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.