Nội dung text Unit 9 (GV).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 2. Câu hỏi yes/ no với động từ thường (thì hiện tại) Question Do + I/ we/ you/ they + verb …? Does + he/ she/ it + verb…? Answer Yes, I/ we/ you/ they + do. or No, I/ we/ you/ they + don’t Yes, he/ she/ it + does. or No, he/ she/ it + doesn’t Example E.g: Do you get this prize? (Bạn có nhận giải thưởng này không?) Yes, I do (Có, tôi có) Stress in two syllable words (Trọng âm của từ có 2 âm tiết) 1. Danh từ, tính từ có 2 âm tiết Với các danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết, thường trong âm nhấn vào âm đầu. Words Pronunciation Type Meaning answer /'ænsər/ n câu trả lời chapter /'tfæptər/ n chương (sách) summer /'sʌmər/ n mùa hè question /'kwestʃən/ n câu hỏi music /'mjuʼzik/ n âm nhạc ticket /'tikit/ n vé traffic /'træfik/ n giao thông better /'betər/ adj | tốt hơn happy /'hæpi/ adj vui vẻ active /'æktiv/ adj năng động easy /'i:zi/ adj dễ dàng Ngoại lệ: Nếu danh từ 2 âm tiết mà âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2. Words Pronunciation Type Meaning machine /mə'ʃi:n/ n máy móc design /di'zain/ n bản phác hoạ mistake /mi'steik/ n lỗi balloon /bə'lu:n/ n khí cầu, quả bóng advice /əd'vais/ n lời khuyên estate /i'steit/ n tài sản, ruộng đất today /tə'dei/ n hôm nay asleep /ə'sli:p / adj ngủ, đang ngủ alone ə'ləʊn/ adj một mình alive /ə'laiv/ adj còn sống 2. Động từ 2 âm tiết Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2. Words Pronunciation Type Meaning adapt / a'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với invest /in'vest/ v đầu tư C. PHONETICS