Nội dung text 52. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Cụm Bắc Ninh.docx
không đổi. Mỗi lần bơm đưa được không khí vào bóng. Sau 10 lần bơm đầu tiên, áp suất không khí trong bóng là . Số mol không khí trong bóng ở thời điểm ban đầu là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hình bên là các đường sức từ của một nam châm. So sánh từ trường tại các điểm , điểm có từ trường yếu nhất là A. điểm A B. điểm C C. điểm D D. điểm B Câu 6: Đặt một đoạn dây dẫn dài L mang dòng điện có cường độ I vào trong một từ trường đều có độ cảm ứng từ B sao cho đoạn dây hợp với các đường sức từ một góc , khi đó lực từ tác dụng lên đoạn dây đo được là F . Độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một khối lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái sao cho áp suất không đổi. Gọi lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ ở trạng thái 2. Hệ thức đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Bảng bên là thông số nhiệt dung riêng của một số chất. Nếu các miếng Nhôm, Đồng, Sắt, Chì có cùng khối lượng được lấy ra từ cùng một lò nung (nhiệt độ các miếng giống nhau) và để ngoài không khí thì miếng nào nguội đi lâu nhất? Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Nhôm 880 Sắt 460 Đồng 380 Chì 130 A. Sắt. B. Nhôm. C. Chì. D. Đồng. Câu 9: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Bình 1 đựng 4 g hydrogen, bình 2 đựng 22 g khí carbon dioxide, bình 3 đựng 7 g khí nitrogen, bình 4 đựng 4 g oxygen. Bình khí có áp suất nhỏ nhất là A. bình 2 . B. bình 1 . C. bình 4 . D. bình 3 . Câu 10: Vật ở thể lỏng có A. hình dạng xác định, thể tích không xác định. B. thể tích và hình dạng không xác định. C. thể tích xác định và hình dạng không xác định. D. thể tích và hình dạng xác định.
Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của nhiệt dung riêng là A. J/K. B. J/kgK. C. J. D. J/kg. Câu 12: Quy tắc nào sau đây không đúng để đảm bảo an toàn khi làm các thí nghiệm Vật lí? A. Chỉ cắm thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn lớn hơn hiệu điện thế định mức của dụng cụ. B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát chỉ dẫn. C. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm sau khi tiến hành thí nghiệm. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn. Câu 13: Một khối khí lí tưởng có động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí bằng . Lấy hằng số Boltzmann . Nhiệt độ của khối khí là A. 155 K . B. 310 K . C. . D. 120 K . Sử dụng thông tin sau cho Câu 14, Câu 15: Đun nóng một khối khí trong xi lanh thì thấy pít- tông chuyển động lên trên. Biết áp suất của khí trong xi lanh không đổi (coi khí trong xi lanh là khí lí tưởng). Câu 14: Nếu thể tích của khối khí tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. tăng 1,5 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. không đổi. Câu 15: Gọi p là áp suất của khí trong xi lanh, A là công mà khối khí thực hiện lên pít-tông. Thể tích tăng thêm của khối khí được tính bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Sử dụng thông tin sau cho Câu 16, Câu 17 và Câu 18: Hình bên là sơ đồ nguyên lí làm mát bằng dầu của một máy biến áp. Lõi từ và các cuộn dây của máy biến áp được ngâm trong bể dầu. Khi lõi từ và các cuộn dây nóng lên thì nhiệt độ của dầu tăng lên. Dầu được lưu thông qua bộ trao đổi nhiệt để làm mát. Biết rằng nhiệt độ của dầu khi bắt đầu đi vào bộ trao đổi nhiệt là và sau khi làm mát là ; dầu sử dụng có nhiệt dung riêng là . K và khối lượng riêng là ; tổn thất nhiệt của máy biến áp khi vận hành là 500 kW . Câu 16: Nhiệt lượng tỏa ra khi có 4 lít dầu được làm mát qua bộ trao đổi nhiệt là A. 240 kJ . B. 240 MJ . C. 204 MJ. D. 204 kJ . Câu 17: Khi dầu đi qua cuộn dây máy biến áp thì nội năng của dầu