PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text AnswerKey - Bài tập tiếng anh 11 - Bùi Văn Vinh.docx

ANSWERE KEY – BÀI TẬP TIẾNG ANH 11 – BÙI VĂN VINH Unit 1. THE GENERATION GAP - KEY PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY afford /ə'fɔ:d/ (v.) có khả năng chi trả attitude /'ætɪtju:d/ (n.) thái độ burden /'bɜ:dn/ (n.) gánh nặng casual /'kæʒuəl/ (adj.) bình thường, thường ngày comfortable /'kʌmftəbl/ (adj.) thoải mái, dễ chịu compare /kəm'peə(r)/ (v.) so sánh conflict / kɒnflɪkt/ (n.) cuộc xung đột control /kən'trəʊl/ (v.) điểu khiển, chỉ đạo curfew /'kə:fju:/ (n.) lệnh giới nghiêm dye /daɪ/ (v.) nhuộm elegant /'elɪgənt/ (adj.) thanh lịch, tao nhã flashy /'flæʃi/ (adj.) diện, hào nhoáng forbid /fə'bɪd/ (v.) cấm, ngăn cấm force /fɔ:s/ (v.) bắt buộc frustrating /frʌs'treɪtɪŋ/ (adj.) khó chịu, bực mình interact /ˌɪntə'rækt/ (v.) tương tác, giao tiếp judge /dʒʌdʒ/ (v.) phán xét, đánh giá mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj.) trưởng thành, chín chắn norm /nɔ:m/ (n.) chuẩn mực obey /ə'beɪ/ (v.) vâng lời, tuân thủ pierce /pɪəs/ (v.) xấu khuyên (tai, mũi...) rude /ru:d/ (adj.) thô lỗ, lỗ mãng sibling /'sɪblɪŋ/ (n.) anh/ chị/ em ruột skinny /skɪni/ (adj.) bó sát, ôm sát spit /spɪt/ (v.) khạc nhổ swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề
tight /taɪt/ (adj.) bó sát, chật trend /trend/ (n.) xu hướng trivial /'trɪviəl/ (adj.) nhỏ nhặt/ lặt vặt value /'vælju:/ (n.) giá trị brand name /brænd neɪm/ (compound n.) nhãn hiệu, thương hiệu bridge the gap /brɪdʒ ðə gæp/ (idiom) giảm thiểu sự khác biệt change one's mind /tʃeɪndʒ wʌnz maɪnd/ (idiom) thay đổi quan điểm childcare /'tʃaɪldkeə(r)/ (compound n.) việc chăm sóc con cái conservative /kən'sɜ:vətɪv/ (adj.) bảo thủ disapproval /ˌdɪsə'pru:vəl/ (n.) sự phản đối, không tán thành disrespect /ˌdɪsrɪ'spekt/ (v) không tôn trọng experienced /ɪk'spɪəriənst/ (adj.) có kinh nghiệm extended family /ɪk'stendɪd 'fæməli/ (compound n.) gia đình đa thế hệ extracurricular activity /ˌekstrəkə'rɪkjələr æk' tɪvəti/ (compound n.) hoạt động ngoại khóa fashionable /'fæʃənəbəl/ (adj.) hợp thời trang, theo mốt financial burden /faɪ'nænʃ1 'bɜ:dən/ (compound n.) gánh nặng tài chính follow in one's footsteps /'fɒləʊ ɪn wʌnz 'fʊtsteps/ (idiom) theo bước, nối nghiệp generation gap /ˌdʒenəˈreɪʃən ɡæp/ (compound n.) khoảng cách giữa các thế hệ homestay /'həʊmsteɪ/ (n) du lịch nghỉ tại nhà dân impose ... (on sb) /ɪm'pəʊz/ (v. phr.) áp đặt cái gì vào ai junk food  /ˈdʒʌŋk ˌfuːd/ (compound n.) đồ ăn vặt multi-generational /ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (adj.) đa thế hệ, nhiều thế hệ nuclear family  /ˈnjuːkliə ˈfæməli/ (compound n.) gia đình hạt nhân objection /əbˈdʒekʃən/ (n.) sự phản kháng open-minded /ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/ (adj.) cởi mở outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v) vượt trội, nhiều hơn
perception /pəˈsepʃən/ (n.) nhận thức perspective /pəˈspektɪv/ (n.) góc nhìn/ quan điểm privacy /ˈprɪvəsi/ (n.) sự riêng tư relaxation /ˌri:lækˈseɪʃən/ (n.) thư giãn, giải trí responsible /rɪˈspɒnsəbəl/ (adj.) có trách nhiệm, chịu trách nhiệm state-owned /steɪt əʊnd/ (adj.) thuộc về nhà nước soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.) nước ngọt, đồ uống có ga table manners /ˈteɪbəl ˈmænərz/ (compound n.) cung cách ứng xử tại bàn ăn taste in /teɪst ɪn / (n. phr.) thị hiếu về, khiếu thẩm mỹ về viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n.) quan điểm work out /wɜ:k aʊt/ (phr. v.) tìm ra B. GRAMMAR REVIEW Modal Verbs: Must vs. Have to, Should vs. Ought to I. Giới thiệu chung về động từ khuyết thiếu 1. Cách sử dụng Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, vv. 2. Hình thức - Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có “to” - Không chia theo chủ ngữ (trừ trường hợp “have to”) - Thêm “not” phía sau khi ở dạng phủ định (trừ trường hợp “have to”) Ví dụ: I must go. (Tôi phải đi rồi.) He should not disturb her now. (Anh ta không nên làm phiền cô ấy lúc này.) II. So sánh must và have to 1. Dạng khẳng định  Must: Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định) S+ must + V Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) Tình huống: Im going to have a party. (Tôi có ý định đi dự tiệc.)
 Have to: Diễn tả ý bắt buộc mang tính khách quan (do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định) S+ have to/ has to/ had to/ ... + V Ví dụ: I have to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) Tình huống: Tomorrow is the deadline. (Ngày mai là hạn cuối.) 2. Dạng phủ định  Must not: Diễn tả ý cấm đoán S+ must not (mustn't) + V Ví dụ: You must not eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.) Tình huống: It's already stale. (Nó đã bị thiu rồi.)  Not have to: Diễn tả ý không cần phải làm gì S+ do not (don't)/ does not (doesn't) did not (didn't)/ will not (won't)/ ... + have to + V Ví dụ: You do not have to eat that. (Bạn không cần phải ăn thứ đó.) Tình huống: I can see you dislike that. (Mình có thể thấy rằng bạn không thích nó.) III. So sánh should và ought to 1. Dạng thức 1.1 Dạng khẳng định: S+ should + V S+ ought to + V Ví dụ: You should see a doctor if your cough gets worse. (Ông nên đi khám bác sĩ nếu bị ho nặng hơn.) You ought to see a doctor if your cough gets worse. (Ông nên đi khám bác sĩ nếu bị ho nặng hơn.) 1.2 Dạng phủ định: S+ should not (shouldn't) + V S+ ought not to (oughtn't to) + V Ví dụ: Mrs. Smith shouldn't keep complaining. (Bà Smith không nên tiếp tục phàn nàn nữa.) Mrs. Smith oughtn't to keep complaining. (Bà Smith không nên tiếp tục phàn nàn nữa.) Lưu ý: Dạng thức phủ định của “ought to” không được sử dụng phổ biến bằng dạng thức phủ định của “should” 1.3 Dạng nghi vấn: Should +S+V Ought + S + to + V

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.