Nội dung text Unit 1 - Friends Global (GV).docx
14 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. infant (n) /ˈɪnfənt/ sơ sinh 2. toddler (n) /ˈtɒdlə(r)/ vừa biết đi 3. child (n) /tʃaɪld/ đứa trẻ 4. teens (n) /tiːnz/ thiếu niên 5. twenties (n) / ˈtwentiz/ đôi mươi 6. adult (n) /ˈædʌlt/ người lớn 7. middle – aged (adj) /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ tuổi trung niên 8. elderly (adj) /ˈeldəli/ người già 9. centenarian (n) /ˌsentɪˈneəriən/ người sống trăm tuổi 10. born (v) /bɔːn/ sinh ra 11. emigrate (v) /ˈemɪɡreɪt/ di cư 12. divorced (adj) /dɪˈvɔːst/ ly hôn 13. engaged (adj) /ɪnˈɡeɪdʒd/ đính hôn 14. married (adj) /ˈmærid/ kết hôn 15. inherit (v) /ɪnˈherɪt/ thừa kế 16. retire (v) /rɪˈtaɪə(r)/ về hưu 17. aggressive (adj) /əˈɡresɪv/ hung hăng 18. arrogant (adj) /ˈærəɡənt/ kiêu ngạo 19. miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ khốn khổ 20. nostalgic (adj) /nɒˈstældʒɪk/ hoài niệm, luyến tiếc quá khứ 21. pessimistic (adj) /ˌpesɪˈmɪstɪk/ bi quan 22. sarcastic (adj) /sɑːˈkæstɪk/ mỉa mai 23. urgent (adj) /ˈɜːdʒənt/ khẩn cấp 24. bitter (adj) /ˈbɪtə(r)/ gay gắt 25. calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh 26. complimentary (adj) /ˌkɒmplɪˈmentri/ ca ngợi, khen tặng, biếu 27. enthusiastic (adj) /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ nhiệt tình 28. optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan 29. sympathetic (adj) /ˌsɪmpəˈθetɪk/ thông cảm, đồng cảm 30. grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn 31. admire (v) /ədˈmaɪə(r)/ ngưỡng mộ 32. tolerate (v) /ˈtɒləreɪt/ chịu đựng Phrasal verb/ Collocations/ Phrases Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa 1. live up to xứng đáng 2. fit in with phù hợp với 3. get on with có mối quan hệ với 4. catch up with bắt gặp 5. go through with vượt qua 6. put up with chịu đựng UNIT 1: GENERATIONS
14 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 7. run out of hết/ cạn kiệt 8. look up tra cứu 9. look up to ngưỡng mộ, kính trọng 10. get away đi nghỉ dưỡng 11. get away with bỏ trốn 12. make up dựng chuyện 13. make up for bù đắp cho 14. go back quay lại 15. go back on thất hứa 16. be brought up (by) được nuôi lớn bởi 17. become a grandparent trở thành ông bà 18. buy a house or flat mua một căn nhà hoặc căn hộ 19. get your first job có công việc đầu tiên 20. go to university đi học đại học 21. learn to drive học cách chạy ô tô 22. have a change of career có sự thay đổi nghề nghiệp 23. leave school tốt nghiệp 24. leave home rời khỏi nhà 25. split up chia tay 26. settle down ổn định, lập nghiệp 27. pass away qua đời 28. start a business khởi nghiệp 29. start school bắt đầu đi học 30. fall in love phải lòng ai đó 31. grow up lớn lên 32. move (house) chuyển nhà 33. start a family lập gia đình PART II. GRAMMAR 1. Past tense contrast (Past simple, Past continuous and Past perfect) PAST SIMPLE (QKĐ) PAST CONTINUOUS (QKTD) Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m Công thức (+ ) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (? ) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ I was watching TV at 9 o'clock last night.