PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 03. A Closer Look 1 (trang 60).pdf


2.e : visit relatives 3.d : give lucky money 4.a : make a wish 5.c : clean the funiture Hướng dẫn dịch: 1. vui vẻ 2. thăm người thân 3. lì xì 4. thực hiện một điều ước 5. lau chùi đồ đạc 3. Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với các từ) 1. In Viet Nam, we ... Tet in January of February. 2. At Tet, we decorate our houses with ... flowers. 3. Children should help their parents to ... their houses. 4. People do a lot of ... before Tet. 5. My mother usually cooks special ... during Tet. Đáp án: 1. celebrate 2. peach 3. clean 4. shopping 5. food Hướng dẫn dịch: 1. Ở Việt Nam, chúng tôi tổ chức Tết trong tháng một và tháng hai. 2. Vào dịp Tết, chúng tôi trang trí ngôi nhà bằng hoa đào. 3. Con cái nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa. 4. Mọi người mua sắm rất nhiều trước Tết. 5. Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt trong dịp Tết. PRONUNCIATION /s/ and /ʃ/ 4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ) Bài nghe: Shopping Special Rice Spring Wish Celebrate 5. Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ (Nghe và nhắc lại bài thơ. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/)
Bài nghe: Spring is coming! Tet is coming! She sells peach flowers. Her cheeks shine. Her eyes smile. Her smile is shy. She sells peach flowers. Hướng dẫn dịch: Mùa xuân đang đến! Tết sắp đến! Cô ấy bán hoa đào. Má cô ấy tỏa sáng. Đôi mắt cô ấy cười. Nụ cười của cô ấy thẹn thùng. Cô ấy bán hoa đào.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.