Nội dung text GV_Unit 2_Anh 9_Global Success.docx
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. traffic (n) /ˈtræfɪk/ giao thông 2. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/ sự tắc nghẽn 3. bustling (adj) /ˈbʌslɪŋ/ nhộn nhịp, hối hả 4. concrete jungle (n) /ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ khu đô thị lớn với nhiều tòa nhà bê tông 5. construction site (n) /kənˈstrʌkʃn saɪt/ công trường xây dựng 6. congested (adj) /kənˈdʒestɪd/ đông đúc, tắc nghẽn 7. downtown (n) /ˈdaʊntaʊn/ trung tâm thành phố 8. entertainment centre (n) /entəˈteɪnmənt ˈsentə(r)/ trung tâm giải trí 9. hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh 10. itchy (adj) /ˈɪtʃi/ ngứa, gây ngứa 11. leftover (n) /ˈleftəʊvə(r)/ đồ ăn thừa 12. liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ đáng sống 13. metro (n) /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm 14. pricey (adj) /ˈpraɪsi/ đắt đỏ 15. process (v, n) /ˈprəʊses/ (v), /ˈprəʊses/ (n) xử lý, quá trình 16. public amenities (n) /pʌblɪk əˈmiːnətiz/ tiện nghi công cộng 17. rush hour (n) /ˈrʌʃ aʊə(r)/ giờ cao điểm 18. sky train (n) /ˈskaɪ treɪn/ tàu điện trên cao 19. traffic jam (n) /ˈtræfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông 20. tram (n) /træm/ xe điện, tàu điện Collocation/ phrase/ phrasal verb Meaning 1. carry out tiến hành, thực hiện 2. come down with bị ốm, mắc bệnh 3. cut down on cắt giảm 4. get around đi xung quanh 5. hang out with đi chơi (cùng ai) 6. packed with đông đúc
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 2 B. WORD FORM 1. comfort (v): an ủi, làm thoải mái - comfort (n): sự thoải mái, sự an ủi - comfortable (adj): thoải mái, dễ chịu - comfortably (adv): một cách thoải mái, dễ chịu 2. crowd (v): tụ tập, làm đông đúc - crowd (n): đám đông - crowded (adj): đông đúc, chật chội - crowdedly (adv): một cách đông đúc 3. rely (v): tin cậy, dựa vào - reliance (n): sự tin cậy, sự phụ thuộc - reliable (adj): đáng tin cậy - reliably (adv): một cách đáng tin cậy 4. construct (v): xây dựng - construction (n): sự xây dựng, công trình xây dựng - constructive (adj): có tính xây dựng, xây dựng - constructively (adv): một cách xây dựng 5. attract (v): thu hút - attraction (n): sự thu hút, điểm thu hút - attractive (adj): hấp dẫn, thu hút - attractively (adv): một cách hấp dẫn, thu hút 6. live (v): sống - life (n): cuộc sống - lively (adj): sống động, đầy sức sống - live (adj): trực tiếp (phát sóng) - lively (adv): một cách sống động 7. peace (n): hòa bình, sự bình yên - peaceful (adj): bình yên, hòa bình - peacefully (adv): một cách bình yên, hòa bình 8. pollute (v): gây ô nhiễm - pollution (n): sự ô nhiễm - pollutant (n): chất gây ô nhiễm - polluted (adj): bị ô nhiễm 9. convenience (n): sự tiện lợi - convenient (adj): tiện lợi - conveniently (adv): một cách tiện lợi 10. danger (n): sự nguy hiểm - endanger (v): gây nguy hiểm - dangerous (adj): nguy hiểm - dangerously (adv): một cách nguy hiểm C. GRAMMAR a. Double comparative Càng … thì càng … The + comparative + S + be/ V, the + comparative + S + be/ V. Adj ngắn The + Adj-er Adj dài The + more Adj The more crowded the city becomes, the more polluted it gets. The busier the city becomes, the noisier it gets. The more crowded the streets are, the slower the traffic moves. Lưu ý: Trong câu so sánh kép, nếu túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh. Ex: The more English vocabulary we know, the better we speak.