Nội dung text 31. Đề thi thử TN THPT môn Địa lý - Năm 2024 - THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang.doc
2 A. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 7: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay A. có nhiều nông sản để xuất khẩu. B. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. C. tập trung chủ yếu ở đồng bằng. D. phân bố đồng đều khắp cả nước. Câu 8: Mạng lưới đường sắt nước ta A. phân bố đồng đều giữa các vùng. B. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế. C. đã gắn kết các vùng núi với nhau. D. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại. Câu 9: Nguồn lao động nước ta hiện nay A. giàu kinh nghiệm trong kinh doanh. B. có trình độ khoa học kĩ thuật rất cao. C. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. D. cả chất lượng và số lượng đều tăng. Câu 10: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu. B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. chỉ tập trung ở vùng ven biển. D. sản lượng xu hướng giảm mạnh. Câu 11: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng. C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới. Câu 12: Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn. C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc. D. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. Câu 13: Công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận A. có mức độ tập trung vào loại thấp. B. có hướng chuyên môn hóa đa dạng. C. phân bố phân tán ở một vài đô thị. D. chưa hình thành ngành trọng điểm. Câu 14: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản. B. mở rộng diện tích đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai. C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm. D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm. Câu 15: Nhiễm mặn đất thường xảy ra ở vùng A. bán bình nguyên. B. đồi trung du. C. đồng bằng. D. miền núi. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao nhất trong các đô thị sau đây? A. An Khê. B. Pleiku. C. Kon Tum D. A Yun Pa. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
3 A. Ba Bê. B. Côn Sơn. C. Vũ Quang. D. Ba Vì. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Gianh? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây? A. Bình Dương, Bình Phước. B. Đồng Nai, Bình Dương. C. Đồng Nai, Tây Ninh. D. Tây Ninh, Bình Phước. Câu 21: Đô thị nước ta hiện nay A. có số dân ngày càng tăng thêm. B. có hệ thống giao thông rất tốt. C. phát triển nhất ở vùng đồi núi. D. đạt trình độ ở mức rất hiện đại. Câu 22: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng hậu phương cảng, tạo mối giao lưu kinh tế đông - tây. B. thúc đẩy vai trò các cửa khẩu, hình thành mạng lưới đô thị mới. C. tăng vai trò trung chuyển bắc - nam, xây dựng khu kinh tế mở. D. thu hút đầu tư xây dựng cảng nước sâu, tạo tuyến điểm du lịch. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 24: Vị trí địa lí của nước ta A. ngã ba của châu Á- Âu- Phi. B. nằm ở bán cầu Bắc và Đông. C. ở phía Bắc của Trung Quốc. D. nằm ở trung tâm của châu Á. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tháng 1 tại trạm khí tượng Cà Mau là hướng nào sau đây? A. Đông nam. B. Tây. C. Đông. D. Tây nam. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 2500m? A. Phu Hoạt. B. Phu Pha Phong. C. Chí Linh. D. Pu Xai Lai Leng. Câu 27: Biện pháp phòng chống cháy rừng ở nước ta là A. sơ tán khu dân cư quy mô lớn. B. kiểm soát đốt nương làm rẫy. C. ngăn chặn khai tháy lâm sản. D. xây dựng công trình thủy điện. Câu 28: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về A. trồng các loại cây lương thực. B. phát triển khai thác dầu và khí. C. chăn nuôi gia cầm và thủy sản. D. trữ năng thủy điện ở các sông. Câu 29: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. làm gia tăng tỉ trọng nông nghiệp. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. C. làm giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ. D. tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp. Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km) 1877,5 176,5 328,5 298,2 Dân số (triệu người) 272,2 16,6 32,6 110,2
4 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2021? A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua? A. Di Linh. B. Gia Nghĩa. C. Đồng Xoài. D. An Khê. Câu 32: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. B. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống. C. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn. D. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu. Câu 33: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm? A. Luyện kim. B. Dệt may. C. Đường mía. D. Dầu khí. Câu 34: Cho biểu đồ về số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm. B. Sự thay đổi cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm. C. Quy mô số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm. D. Cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm. Câu 35: Cho bảng số liệu sau: