PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD10 Exercise 2.1 KEY.docx


→ The children said_______________________________________________. ↳ The children said they were waiting for the school bus. Giải thích: câu tường thuật, đổi ngôi ( we => they), lùi thì động từ. Dịch: Bọn trẻ nói chúng đang đợi xe buýt của trường. Question 8: Mary said: “I cannot go to the movies with you, John”. → Mary said __________________________________________. ↳ Mary said she couldn’t go to the movies with John. Giải thích: câu tường thuật, “can => could”.  Dịch: Mary nói cô ta không thể đi xem phim với John. Question 9: The man declared: “I shall be doing exactly the same work next Monday as I am doing today”. → The man declared ____________________________________________. The man declared that he would be doing exactly the same work the next Monday as he was doing that day. Giải thích:  câu tường thuật, lùi thì động từ (shall => would; am => was), đổi ngôi (I => he), đổi trạng từ thời gian (next Monday => the next Monday/the following Monday; today => that day). Dịch: Người đàn ông tuyên bố rằng thứ hai tới ông ta sẽ làm chính xác công việc như ông ta đang làm hôm nay. Question 10: The woman said: “I was born in 1954 and I have been living in this small town since I was small”. → The woman said ____________________________________________. Đáp án: The woman said she was born in 1954 and she had been living in that small town since she was small. Giải thích:  - trong câu tường thuật chia thì quá khứ đơn mà có dấu hiệu thời gian xác định thì không lùi thì - trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ cũng không lùi thì Dịch: Người phụ nữ nói bà ta sinh năm 1954 và đã sống ở thị trấn nhỏ đó từ khi bà còn nhỏ. Question 11: “My teacher wants to have a talk with you tomorrow morning”, Tom said. → Tom said ____________________________________________________. ↳ Đáp án: Tom said (that) his teacher wanted to have a talk with me the following morning. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ (wants => wanted), đổi ngôi (my => his; you => me), đổi trạng từ thời gian (tomorrow morning => the following morning). Dịch: Tom nói rằng cô giáo của anh ta muốn nói chuyện với tôi vào sáng hôm sau. Question 12: Our teacher said: “The Second World War broke out in 1939”.  → Our teacher said ______________________________________________. ↳ Đáp án: Our teacher said the Second World War broke out in 1939.  Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì động từ nếu có dấu hiệu thời gian cụ thể (in 1986, in 2000…) Dịch: Giáo viên của chúng tôi bảo rằng thế chiến thứ 2 đã nổ ra vào năm 1939. Question 13: Linh said: “If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school this afternoon.” → Linh said ___________________________________________________.

Dịch: Hoàng nói rằng nếu bố mẹ không sinh anh ta ra 15 năm trước thì bây giờ anh ta sẽ không thể ở trên đời này. Question 20: “If a stranger appeared, what would you do?”, he said to his brother. → He asked his brother__________________________________________. ↳ He asked his brother what he would do if a stranger appeared. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại 2. Dịch: Anh ấy hỏi em trai rằng nếu có người lạ xuất hiện thì nó sẽ làm gì. Question 21: Van said: “If I hadn’t missed the bus last morning, I couldn’t have been late at school”. → Van said ________________________________________________. ↳ Đáp án: Van said she couldn’t have been late at school if she hadn’t missed the bus the previous morning. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại 3, chuyển vế chứa if xuống cuối câu, last morning => the previous morning, đổi ngôi I => she Dịch: Vân nói nếu cô ấy không lỡ chuyến buýt sáng hôm qua thì cô ấy sẽ không muộn học. Question 22: Khanh said to Thao: “If you had had breakfast, you couldn’t be hungry now”. → Khanh said to Thao ______________________________________________. ↳ Khanh said to Thao she couldn’t be hungry then if she had had breakfast. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại hỗn hợp, chuyển vế chứa if xuống cuối câu, now => then. Dịch: Khánh nói với Thảo nếu cô ấy ăn sáng thì bây giờ cô ấy đã không đói. Question 23: “Leave your address with the secretary”, the assistant said to me. → The assistant asked_________________________________________. ↳ The assistant asked me to leave my address with the secretary. Giải thích: ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì Dịch: Người trợ lý yêu cầu tôi để lại địa chỉ của mình ở chỗ thư ký. Question 24: “Phone me for an answer tomorrow”, the manager said to the client. → The manager told the client ______________________________. ↳ The manager told the client to phone him for an answer the following day. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, tomorrow => the following day.  Dịch: Quản lý bảo khách hàng gọi điện cho anh ấy để có câu trả lời vào ngày hôm sau. Question 25: “Don’t leave these books on the table, put them back on the shelf”, the librarian said to the student. → The librarian reminded the student____________________________________. ↳ Đáp án: The librarian reminded the student not to leave those books on the table and put them back on the shelf. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, these => those Dịch: Thủ thư nhắc nhở học sinh không được để lại những cuốn sách đó lên trên bàn, hãy để chúng lên chỗ cũ ở trên giá sách. Question 26: “Be a good girl and sit quietly for five minutes”, the nurse said to the child. → The nurse told the child __________________________________________.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.