PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 03_KT Chương 2_Dãy Số-Cấp Số_Lời Giải_Toán 11.docx

TRẢ LỜI ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A A B D D D D B D D D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,16 159 1890 1536 4049 20 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu 12025u , công sai 11d . Khi đó công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng đó là A. 2025111nun . B. 202511nun . C. 2025111nun . D. 2025111nun . Lời giải Chọn A Ta có 11nuund . Câu 2: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu 15u , công sai 3d . Khi đó tổng n số hạng đầu của cấp số cộng đó là A. 1031 2n nn S   . B. 1031 2n nn S   .
C. 651 2n nn S   . D. 531 2n nn S   . Lời giải Chọn A Ta có 121 2n nudn S   . Câu 3: Trong các dãy số sau dãy nào là một cấp số nhân. A. 1;3;9;27;81 . B. 1;3;9;27;81 . C. 1;3;9;27;81 . D. 1;3;9;27;91 . Lời giải Chọn A Theo định nghĩa ta có dãy số 1;3;9;27;81 là một cấp số nhân có 11;3uq . Câu 4: Cho một cấp số nhân có số hạng đầu 15u , công bội 2q . Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân đó là A. 5.2n nu . B. 15.2n nu . C. 15.2n nu . D. 12.5n nu . Lời giải Chọn B Ta có 1 1.n nuuq . Câu 5: Cho một cấp số nhân có số hạng đầu 13u , công bội 2q . Khi đó tổng n số hạng đầu của cấp số nhân đó là A. 121 3 2 n nS    . B. 21 3 2 n nS  . C. 21nnS . D. 12nnS . Lời giải Chọn D Ta có 111 1 n n q Suq q    . Câu 6: Cho dãy số nu với 23nun . Viết 5 số hạng đầu của dãy số. A. 123453;1;1;3;7uuuuu . B. 123451;3;5;7;9uuuuu . C. 123451;3;5;7;9uuuuu . D. 123451;1;3;5;7uuuuu . Lời giải Chọn D
Với dãy số nu với 23nun ta thay lần lượt 1;2;...5nnn ta được 123451;1;3;5;7uuuuu Câu 7: Trong các dãy số sau đây dãy nào là dãy số cho bằng phương pháp truy hồi. A. Dãy số 1;3;7;9;10 . B. Dãy số nu với 23nun . C. Dãy số nu với 23n nu . D. Dãy số nu với 1 1 2 24nn u uun    ℕ . Lời giải Chọn D Câu 8: Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau dãy nào là dãy số tăng. A. 2 1 3nnu . B. 13nun . C. 23n nu . D. 23nun . Lời giải Chọn D Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy nào là dãy số bị chặn. A. 2n nu . B. 1 2 n nu    . C. 2nun . D. 12nun . Lời giải Chọn B Ta có 1 0* 2 n nun   ℕ nên dãy số bị chặn dưới bởi 0 . Ta có 11 * 22 n nun   ℕ nên dãy số bị chặn trên bởi 1 2 . Câu 10: Trong các dãy số sau đây dãy nào là dãy số là một cấp số cộng. A. 1;3;7;9;10 . B. Dãy số nu với 23nun . C. Dãy số nu với 23n nu . D. Dãy số nu với 12*nnuunℕ . Lời giải Chọn D Theo định nghĩa ta có dãy số nu với 12*nnuunℕ là một cấp số cộng. Câu 11: Người ta muốn trồng 10 hàng cây theo quy luật: Hàng thứ nhất có 10 cây; Hàng thứ hai có 12 ; Hàng thứ ba có 14 ; … Cứ như thế, số cây ở hàng sau nhiều hơn số cây ở hàng trước là 2 cây. Hỏi số cây ở hàng cuối cùng bằng bao nhiêu? A. 38 . B. 30 . C. 32 . D. 28 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.