Nội dung text ĐỀ 4 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 CTST.Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số đối của số của số 3 5- là: A. 5 3 B. 5 3- C. 3 5 D. -0,6 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ................ đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ......) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%. Câu 4: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A. 5 2 B. 2 5 C. -3 D 5 2- Câu 5. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2 . B. 60cm3 . C. 35cm2 . D. 35cm3 . Câu 8. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 -1 0 1 A
A. 35 B. 20 C. 48. D. 42 Câu 9: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 3 B. 2 C. 3,5 D. 0 Câu 10: Cho biết a = 5 = 2,23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 11. Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù. Biết 0 xOy = 25 , số đoyOz bằng ? A. 0 65 . B. 0 25 . C. 0 75 D. 0 155 . Câu 12. Cho 0 xOy = 70 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng ? A. 0 35 . B. 0 30 . C. 0 40 D. 0 140 . Phần II: TỰ LUẬN Câu 13: Tính: a. 1 3 4 4- + b. 3 1 3 2 . . 7 9 7 3 æ- ö æ- ö ç ÷ ç ÷ + è ø è ø Câu 14: a. Tìm số đối của các số thực sau: 5,12 ;- 13 b. Tìm x, biết: 3 1 1 7 2 3 x - = - c. Cho biết 1 inch » 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Câu 15: Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
Câu 16. Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 a. Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. b. Tính tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây. Câu 17. Cho hình vẽ a. Chứng minh AB// CD b. Tính ABD c. Vẽ tia BE là tia phân giác của ABD (E ÎCD ). Tính ABE ?