PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11. UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY - HS.docx


E.g. Some children develop more slowly than others. Một số trẻ phát triển chậm hơn những trẻ khác. digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ số, kĩ thuật số E.g. Advertisers are putting more and more money into digital marketing. Các nhà quảng cáo đang đầu tư ngày càng nhiều tiền vào tiếp thị kỹ thuật số. discover (v) /dɪˈskʌvər/ phát hiện, khám phá E.g. Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS. Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang làm việc để tìm ra phương pháp chữa trị bệnh AIDS. epidemic (n) /ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh E.g. An epidemic of measles broke out, and over 200 children died. Dịch sởi bùng phát, hơn 200 trẻ em tử vong. experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm E.g. Many people do not like the idea of experiments on animals. Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật. eye-tracking /’aɪ trækɪŋ/ theo dõi (cử động) mắt E.g. We use eye-tracking equipment in our labs. Chúng tôi sử dụng thiết bị theo dõi ánh mắt trong phòng thí nghiệm của mình. face-to-face (adj) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt E.g. I deal with customers on the phone and rarely meet them face-to-face. Tôi giao dịch với khách hàng qua điện thoại và hiếm khi gặp mặt trực tiếp. feedback (n) /ˈfiːdbæk/ (ý kiến) phản hồi, hồi đáp E.g. I’ve heard loads of good feedback about this product. Tôi đã nghe rất nhiều phản hồi tốt về sản phẩm này. fingerprint (n) /ˈfɪŋɡərprɪnt/ (dấu) vân tay E.g. She was careful not to leave any fingerprints. Cô ta cẩn thận không để lại bất kỳ dấu vân tay nào. invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh E.g. Louis Braille invented an alphabet to help blind people. Louis Braille đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp người mù. invention (n) /ɪnˈvenʃn/ sự phát minh, sáng chế

cure (n, v) /kjʊər/ chữa khỏi curable (adj) /ˈkjʊərəbl/ có thể chữa khỏi discover (v) /dɪˈskʌvər/ phát hiện ra, khám phá ra discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ sự khám phá, sự phát hiện ra discoverable (adj) /dɪˈskʌvərəbl/ có thể khám phá, có thể tìm ra explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ khám phá, thám hiểm exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá, sự thám hiểm explorative (adj) /ɪkˈsplɔːrətɪv/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm explorer (n) /ɪkˈsplɔːrər/ người thám hiểm improve (v) /ɪm'pru:v/ nâng cao, cải thiện improvement (n) /ɪm'pru:vmənt/ sự cải thiện, tiến bộ invent (v) /ɪn'vent/ phát minh, sáng chế invention (n) /ɪn'venʃn/ sự phát minh, sáng chế inventor (n) /ɪn'ventər/ nhà phát minh inventive (adj) /ɪn'ventɪv/ có tài phát minh, có tài sáng chế support (v) /səˈpɔːrt/ ủng hộ supporter (n) /səˈpɔːrtər/ người ủng hộ supportive (adj) /səˈpɔːrtɪv/ mang lại sự giúp đỡ supporting (adj) /səˈpɔːrtɪŋ/ phụ, chống, đỡ technique (n) /tekˈniːk/ thuộc về kĩ thuật technical (adj) /ˈteknɪkl/ kĩ thuật, công nghệ technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ thuộc công nghệ technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/ có tính chất kỳ thuật technologically (adv) /ˌteknəˈlɒdʒɪkli/ thuộc về kĩ thuật

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.