Nội dung text 0. SÁCH.docx
2. Collocations No. Phrasal verb Meaning 1 like + V-ing thích làm gì đó be quite keen on + V-ing be a big fan of + Ving 2 intrigue somebody làm cho ai đó thích thú, hứng thú 3 take part (in) tham gia join ((with) somebody/something) participate (in) 4 cheer up trở nên vui vẻ hơn 5 to blow off some steam (idiom) giải tỏa căng thẳng 6 to take on new challenges đón nhận những thử thách mới 7 spend time with family dành thời gian cho gia đình 8 spend time outdoors dành thời gian ở ngoài 9 take something up bắt đầu một thói quen, sớ thích mới 10 tidy = clear up dọn dẹp 3. Word form No. Word Part of speech Meaning 1 Addict n Người nghiện, người say mê Addicted to adj Nghiện cái gì/ làm gì Addictive adj Có tính gây nghiện 2 Advertise v Quảng cáo Advertisement n Mẫu /cái quảng cáo 3 Decide (to V) v Quyết định làm gì Decision n Sự quyết định 4 Exist v Tồn tại Existence n Sự tồn tại 5 Organise v Tổ chức (cải gì)
Organisation n Tổ chức B. PRONUNCIATION /ʊ/ /uː/ Categories (Phân loại âm) Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài How to pronounce (Cách phát âm) Phát âm bằng cách tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. (Âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh tương tự âm “ư” của tiếng Việt.) Khi phát âm âm /u:/, nên tạo khẩu hình môi tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. Letters (Dấu hiệu) u (full), oo (wood), ou (could), o (woman) oo (food), ue (blue), oe (shoe), ou (group), ew (new), u-e (use) C. GRAMMAR 1. Verbs of liking + gerunds / to-infinitives LIKING Adore + V-ing E.g. I adore watching movies. Love + V-ing / to V E.g. She loves learning English. She loves to learn English. Enjoy + V-ing E.g. He enjoys listening to music. Fancy + V-ing E.g. Do they fancy skiing? Like + V-ing / to V E.g. I like playing football. I like to play football.