PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. Unit 4 - Global Success (GV).docx

11 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. ancestor (noun) /ˈænˌsɛstər/ tổ tiên, ông bà tiên sinh 2. apply for (phrasal verb) /əˈplaɪ fɔːr/ nộp đơn xin, ứng tuyển vào 3. arrangement (noun) /əˈreɪndʒmənt/ sự sắp xếp, sắp đặt 4. bring together (ph. v) /brɪŋ təˈɡeðər/ kết hợp, tụ tập 5. climate change (noun) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu 6. conference (noun) /ˈkɒnfərəns/ hội nghị, hội thảo 7. contribute (to) (verb) /kənˈtrɪbjuːt tuː/ đóng góp (cho) 8. contribution (noun) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ đóng góp, cống hiến 9. cultural exchange (noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi văn hóa 10. current issue (noun) /ˈkɜːrənt ˈɪʃuː/ vấn đề hiện tại, vấn đề đang xảy ra 11. depend on (ph. v) /dɪˈpɛnd ɒn/ phụ thuộc vào, dựa vào 12. development (noun) /dɪˈvɛləpmənt/ phát triển 13. disability (noun) /dɪsəˈbɪləti/ khuyết tật, tàn tật 14. discuss (verb) /dɪˈskʌs/ thảo luận, bàn luận 15. experience (noun/verb) /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm 16. eye-opening (adj) /ˈaɪˌoʊpənɪŋ/ mở mang tầm mắt, mở rộng kiến thức 17. gender equality (noun) /ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti/ bình đẳng giới 18. interview (noun/verb) /ˈɪntərˌvjuː/ phỏng vấn, cuộc phỏng vấn 19. issue (noun) /ˈɪʃuː/ vấn đề, sự cấp phát 20. keen on (phrase) /kiːn ɒn/ say mê, đam mê về 21. leadership skills (noun) /ˈliːdərʃɪp skɪlz/ kỹ năng lãnh đạo 22. make friends (phrase) /meɪk frɛnds/ kết bạn 23. make sure (phrase) /meɪk ʃʊr/ đảm bảo, chắc chắn 24. participate (verb) /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/ tham gia, tham dự 25. peace (noun) /piːs/ hòa bình 26. problem - solving skills (noun) /ˈprɑːbləmˌsɑːlvɪŋ skɪlz/ kỹ năng giải quyết vấn đề 27. promote (verb) /prəˈmoʊt/ thúc đẩy, khuyến khích 28. propose (verb) /prəˈpoʊz/ đề xuất, đề nghị 29. prosperity (noun) /ˌprɒˈspɛrɪti/ thịnh vượng, phồn vinh 30. put out a call (phrase) /pʊt aʊt ə kɔːl/ phát đi thông báo, gửi thông cáo 31. qualified (adj) /ˈkwɒlɪfaɪd/ đủ tư cách, đủ năng lực 32. raise awareness of (phrase) /reɪz əˈwɛrˌnɛs ʌv/ nâng cao nhận thức về 33. region (noun) /ˈriːdʒən/ vùng, khu vực 34. relations (noun) /rɪˈleɪʃənz/ mối quan hệ 35. represent (verb) /ˌrɛprɪˈzɛnt/ đại diện, tượng trưng cho 36. representative (noun/adj) /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ đại diện, đại diện cho, tiêu biểu 37. scholarship (noun) /ˈskɒlərʃɪp/ học bổng 38. take part (ph. v) /teɪk pɑːrt/ tham gia, tham dự UNIT 4: ASEAN AND VIETNAM
11 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) 39. take place (phrase) /teɪk pleɪs/ xảy ra, diễn ra 40. theme (noun) /θiːm/ chủ đề 41. unforgettable (adj) /ˌʌnfərˈɡɛtəbl/ không thể quên, đáng nhớ 42. volunteer (noun/verb) /ˌvɒlənˈtɪr/ tình nguyện viên, tình nguyện 43. youth (noun) /juːθ/ thanh niên, tuổi trẻ PART II. GRAMMAR 1. Gerunds (Danh động từ) Dạng thức: V + -ing (Chức năng như 1 Noun) Gerund dùng để + Làm chủ ngữ trong câu E.g: Doing exercise regularly is very good for our health. + Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ... E.g: It's worth buying an expensive ticket to this concert. + Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for... E.g: I get used to getting up early. + Là 1 tân ngữ sau các (V) sau E.g: My mother suggests visiting Can Gio.  1. allow (cho phép) 2. avoid (tránh) 3. admit (thừa nhận) 4. advise (khuyên nhủ) 5. appreciate (đánh giá) 6. complete (hoàn thành) 7. consider (xem xét) 8. continue = go on = keep on = carry on (tiếp tục) 9. delay (trì hoãn) 10. deny (từ chối) ≠ give up (từ bỏ) 11. discuss (thảo luận) 12. dislike = hate (không thích) 13. enjoy = like = feel like = love = fancy = prefer (thích) 14. encourage (khuyến khích) 15. forbid (cấm) 16. finish (hoàn thành) 17. imagine (tưởng tượng) 18. involve (bao gồm) 19. include (bao gồm) 20. mention (đề cập) 21. mind (phiền, ngại) 22. miss (nhớ, bỏ lỡ) 23. permit (cho phép) 24. postpone (trì hoãn) 25. practice (luyện tập) 26. quit = give up (nghỉ, thôi) 27. recall (nhắc nhở, nhớ) 28. recollect (nhớ ra) 29. recommend (gợi ý) 30. risk (liều) Verb + V_ing  Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp stop + V -ing Dừng làm gì (dừng hẳn) E.g: He stopped smoking three years ago. stop + to-V Dừng lại để làm việc gì E.g: He stopped to smoke a cigarette. forget + V -ing remember regret Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi E.g: She remembers seeing him. forget + to-V remember regret Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. try + V -ing Thử làm gì E.g: You should try wearing this hat.
11 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) try + to-V Cố gắng làm gì E.g: I try to pass the exam. prefer + to V + rather than (V) E.g: I prefer staying at home to going out. I prefer to stay at home rather than go out. mean + V -ing Có nghĩa là gì. E.g: This sign means not going into. mean + to-V Có ý định làm gì. E.g: He doesn't mean to prevent you from doing that. need + V -ing Cần được làm gì (= need to be done) Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) need + to-V Cần làm gì E.g: I need to clean the house. used + to-V Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) E.g: I used to get up early when I was young. be/ get used to + V -ing Quen với việc gì (ở hiện tại) E.g: I'm used to getting up early. A. PHONETIC Exercise 1: Underline the vowel in the following words that may be left out 1. different 2. interest 3. history 4. library 5. secondary 6. every 7. evening 8. automatically 9. elementary 10. delightful Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. community B. compliment C. contribution D. honour 2. A. cultural B. current C. volunteer D. discussion 3. A. propose B. issue C. represent D. organise 4. A. community B. proposal C. contribute D. confident 5. A. host B. respond C. conference D. workshop 6. A. reply B. qualify C. apply D. hobby 7. A. program B. promote C. propose D. process 8. A. issue B. exchange C. climate D. discuss 9. A. relate B. behave C. aware D. exchange 10. A. member B. prepare C. event D. guest Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. compliment B. leadership C. politics D. proposal 2. A. participant B. beneficial C. activity D. traditional 3. A. strengthen B. equal C. exchange D. offer 4. A. confident B. practical C. successful D. excellent 5. A. understand B. volunteer C. represent D. qualify 6. A. surprise B. promote C. apply D. manage 7. A. member B. select C. payment D. process 8. A. pollution B. develop C. experience D. volunteer 9. A. program B. promote C. prepare D. suggest 10. A. issue B. aware C. welcome D. gender B. VOCABULARIES AND GRAMMARS
11 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Charities such as Oxfam are always trying to recruit _______ to help in their work. A. youngsters B. interviewer C. aims D. volunteers 2. All _______ for the school magazines much be received by October 1. A. goals B. contributions C. development D. volunteers 3. She was extraordinarily well _______ to take part in the project. A. disabled B. forgetful C. qualified D. connected 4. I'd like everyone to make a ______ towards the discussion. A. donation B. contribution C. provision D. production 5. They didn't stop ______ until 11.30 pm when there was a powder cut. A. singing and dancing B. to sing and dance C. to sing and dancing D. sing and dance 6. John hoped to finish ______ two of his essays before the deadline. A. write B. to write C. written D. writing 7. Most of the participants can't help ______ why the president spoke so angrily. A. wonder B. wondering C. to wonder D. wondered 8. The spokesman began by ______ them where the mountain was, and went on____ about its history. A. telling - talking B. tell - talk C. told – talked D.to tell- to talk 9. My friend Mary is a blabbermouth! She can’t resist ______ everyone what she heard from me. A. tell B. to tell C. telling D. to telling 10. They have set themselves a series of _______ to achieve by the end of the month. A. skills B. goals C. themes D. issues 11. Improving your _______ can help you find higher-paid work. A. cultural exchanges B. contributions C. leadership skills D. volunteers 12. The mayors of Tokyo and New York signed an agreement to encourage _______ between the cities A. cultural exchanges B. problem-solving skill C. issues D. development 13. I used my phone to _______ from Times Square, New York City. A. propose B. livestream C. apply D. interview 14. The film ‘China Blue’ is a(n) _______ look into the lives of sweatshops. A. qualified B. young C. forgetable D. eye-opening 15. We're entering a new phase in international ______. A. relationships B. relations C. friendships D. connections 16. Viet Nam is consistently a friend and reliable partner to all nations, and a responsible member of the international _______. A. maintenance B. viewer C. principle D. community 17. That ASEAN Summit tried to find appropriate _______ to further accelerate the course of building the ASEAN Community A. solutions B. applications C. volunteers D. objectives 18. Viet Nam always desires to work with its partners to build and reinforce strategic _______ for peace, cooperation and development. A. trust B. community C. goals D. region 19. We are glad to see the strong development of _______ between ASEAN and its partners A. recipients B. relations C. appreciations D. performances 20. Regular dialogue and cooperation contribute to the _______ of peace and security in the region’ A. stability B. trust C. solution D. maintenance 21. Don't worry about who will do it- that's just a side ______. A. action B. event C. issue D. problem 22. They invested resources into employee training and ______. A. development B. growth C. start D. building 23. He lacks the necessary ______ skills to manage the business efficiently A. leader B. leading C. leadership D. controlling

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.